DS9 chuan
Chia sẻ bởi Lưu Đức Tình |
Ngày 06/11/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DS9 chuan thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:05/08/09 Ngày dạy:10/08/09
Tuần 1:
Tiết 1:
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
* Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện khai phương, so sánh các số thành thạo.
- Biết sử dung máy tính cầm tay đề thực hiện khai phương các số.
* Thái độ:
- Học sinh cảm thấy thú vị khi thấy được phép lấy căn bậc hai số học là phép toán ngược của phép bình phương.
- Có tinh thần nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ(màn chiếu), máy tính cầm tay,bút dạ.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính cầm tay.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 9
5 phút
- Giới thiệu chương trình môn Đại số 9 và một số yêu cầu cơ bản về đồ dùng học tập.
- Nghe giáo viên giới thiệu
ĐỘNG 2 : BÀI MỚI
Hoạt động 2.1: Căn bậc hai số học
15 phút
? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
? Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai?
? Làm bài tập ?1 ?
! Các số 3; ; 0.5; là căn bậc hai số học 9; ; 0.25; 2. Vậy thế nào là căn bậc hai số học của một số?
- Nêu nội dung chú ý và cách viết. Giải thích hai chiều trong cách viết để HS khắc sâu hơn.
? Làm bài tập ?2 ?
! Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm là phép khai phương.
! Khi biết được căn bậc hai số học ta dễ dàng xác định được các căn của nó.
? Làm bài tập ?3 ?
- Trả lời:
- Có hai căn bậc hai:
Số 3 có căn bậc hai
- Số 0 có một căn bậc hai là
- (từng HS trình bày)
- Trả lời như SGK
- Nghe giảng
- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng
- Trình bày bảng
1. Căn bậc hai số học
?1
a.
b.
c.
d.
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
- Căn bậc hai số học của 16 là (= 4)
- Căn bậc hai số học của 5là
Chú ý: (SGK)
Ta viết:
?2
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc haicủa 64 là: 8; -8
Hoạt động 2.2 : So sánh các căn bậc hai
13 phút
! Cho hai số a, b không âm, nếu a < b so sánh và ?
? Điều ngược lại có đúng không?
! Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong SGK.
? Tương tự ví dụ 2 hãy làm bài tập ?4 ?
? Tương tự ví dụ 3 hãy làm bài tập ?5 ? (theo nhóm)
- Nếu a < b thì <
- Nếu < thì a < b
- Xem ví dụ 2
- Trình bày bảng
a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 >
b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 <
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 = . Vì <=> x > 1
b. Ta có: 3 = . Vì <=> x < 9.
Vậy
2. So sánh các căn bậc hai
Định lí: Với hai số a, b không âm, ta có: a < b <
?4
a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 >
b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 <
?5
a.Ta co ù: 1 = .
Tuần 1:
Tiết 1:
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
* Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện khai phương, so sánh các số thành thạo.
- Biết sử dung máy tính cầm tay đề thực hiện khai phương các số.
* Thái độ:
- Học sinh cảm thấy thú vị khi thấy được phép lấy căn bậc hai số học là phép toán ngược của phép bình phương.
- Có tinh thần nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ(màn chiếu), máy tính cầm tay,bút dạ.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính cầm tay.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 9
5 phút
- Giới thiệu chương trình môn Đại số 9 và một số yêu cầu cơ bản về đồ dùng học tập.
- Nghe giáo viên giới thiệu
ĐỘNG 2 : BÀI MỚI
Hoạt động 2.1: Căn bậc hai số học
15 phút
? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
? Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai?
? Làm bài tập ?1 ?
! Các số 3; ; 0.5; là căn bậc hai số học 9; ; 0.25; 2. Vậy thế nào là căn bậc hai số học của một số?
- Nêu nội dung chú ý và cách viết. Giải thích hai chiều trong cách viết để HS khắc sâu hơn.
? Làm bài tập ?2 ?
! Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm là phép khai phương.
! Khi biết được căn bậc hai số học ta dễ dàng xác định được các căn của nó.
? Làm bài tập ?3 ?
- Trả lời:
- Có hai căn bậc hai:
Số 3 có căn bậc hai
- Số 0 có một căn bậc hai là
- (từng HS trình bày)
- Trả lời như SGK
- Nghe giảng
- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng
- Trình bày bảng
1. Căn bậc hai số học
?1
a.
b.
c.
d.
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
- Căn bậc hai số học của 16 là (= 4)
- Căn bậc hai số học của 5là
Chú ý: (SGK)
Ta viết:
?2
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc haicủa 64 là: 8; -8
Hoạt động 2.2 : So sánh các căn bậc hai
13 phút
! Cho hai số a, b không âm, nếu a < b so sánh và ?
? Điều ngược lại có đúng không?
! Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong SGK.
? Tương tự ví dụ 2 hãy làm bài tập ?4 ?
? Tương tự ví dụ 3 hãy làm bài tập ?5 ? (theo nhóm)
- Nếu a < b thì <
- Nếu < thì a < b
- Xem ví dụ 2
- Trình bày bảng
a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 >
b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 <
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 = . Vì <=> x > 1
b. Ta có: 3 = . Vì <=> x < 9.
Vậy
2. So sánh các căn bậc hai
Định lí: Với hai số a, b không âm, ta có: a < b <
?4
a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 >
b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 <
?5
a.Ta co ù: 1 = .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đức Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)