đs 7 tuần 22 có phiếu học tập
Chia sẻ bởi Phạm Vũ Trường |
Ngày 02/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: đs 7 tuần 22 có phiếu học tập thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TIẾT 47. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I.MỤC TIÊU.
HS cần đạt được:
+Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trng bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiẹu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
+Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy dược ý nghĩa thực mtế của mốt.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS.
+Bảng phụ 1:
-Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của HS lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng 19
3
6
6
7
7
2
9
6
4
7
5
8
10
9
8
7
7
7
6
6
5
8
2
8
8
8
2
4
7
7
6
8
5
6
6
3
8
8
4
7
?1 Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra ?
?2 Hãy nhớ lại quy tắc tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của lớp.
+Bảng phụ 2: Kết quả kiểm tra của lớp 7A (cùng với đề kiểm tra của lớp 7C) được cho qua bảng “tần số” sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính điểm trung bình của lớp 7A (bảng 21):
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
N = 40
Tổng:
?4 Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán nói trên của hai lớp 7A và 7C ? +Bảng phụ 3: Ví dụ : Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22:
Cỡ dép (x)
36
37
38
39
40
41
42
Số dép bán được (n)
13
45
110
184
126
40
5
N = 523
+Bảng phụ 4: 14 tr.20 SGK. Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9 ?
+Bảng phụ 5: 15 tr. 20 SGK .Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tuỳ ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng 23 (làm tròn đến hàng chục):
Tuổi thọ (x)
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng (n)
5
8
142
18
7
N=50
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu ?
b)Tính số trung bình cộng.
c)Tìm mốt của dấu hiệu.
III.KỂM TRA BÀI CŨ. (8 phút)
-GV nêu yêu cầu kiểm tra
-HS1: Điểm thi học kì I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau
7,5
8
7
5
9
6,5
5
5,5
8
6
7
4,5
4,5
6
6,5
7
8
8
8
6
7
5
8,5
7,5
6
7
5
6
6,5
8
a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị.
b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó?
c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu.
d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
+Trả lời
a)Dấu hiệu cần quan tâm :Điểm thi học kì I môn toán của mổi HS. Số giá trị của dấu hiệu là 30.
b)Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10.
c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu.
Giá trị (x)
4,5
5
5,5
6
6,5
7
7,5
8
8,5
9
Tần số (n)
2
4
1
5
3
6
2
5
1
1
N=30
Tần suất (f)
7
I.MỤC TIÊU.
HS cần đạt được:
+Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trng bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiẹu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
+Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy dược ý nghĩa thực mtế của mốt.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS.
+Bảng phụ 1:
-Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của HS lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng 19
3
6
6
7
7
2
9
6
4
7
5
8
10
9
8
7
7
7
6
6
5
8
2
8
8
8
2
4
7
7
6
8
5
6
6
3
8
8
4
7
?1 Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra ?
?2 Hãy nhớ lại quy tắc tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của lớp.
+Bảng phụ 2: Kết quả kiểm tra của lớp 7A (cùng với đề kiểm tra của lớp 7C) được cho qua bảng “tần số” sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính điểm trung bình của lớp 7A (bảng 21):
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
N = 40
Tổng:
?4 Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán nói trên của hai lớp 7A và 7C ? +Bảng phụ 3: Ví dụ : Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22:
Cỡ dép (x)
36
37
38
39
40
41
42
Số dép bán được (n)
13
45
110
184
126
40
5
N = 523
+Bảng phụ 4: 14 tr.20 SGK. Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9 ?
+Bảng phụ 5: 15 tr. 20 SGK .Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tuỳ ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng 23 (làm tròn đến hàng chục):
Tuổi thọ (x)
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng (n)
5
8
142
18
7
N=50
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu ?
b)Tính số trung bình cộng.
c)Tìm mốt của dấu hiệu.
III.KỂM TRA BÀI CŨ. (8 phút)
-GV nêu yêu cầu kiểm tra
-HS1: Điểm thi học kì I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau
7,5
8
7
5
9
6,5
5
5,5
8
6
7
4,5
4,5
6
6,5
7
8
8
8
6
7
5
8,5
7,5
6
7
5
6
6,5
8
a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị.
b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó?
c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu.
d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
+Trả lời
a)Dấu hiệu cần quan tâm :Điểm thi học kì I môn toán của mổi HS. Số giá trị của dấu hiệu là 30.
b)Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10.
c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu.
Giá trị (x)
4,5
5
5,5
6
6,5
7
7,5
8
8,5
9
Tần số (n)
2
4
1
5
3
6
2
5
1
1
N=30
Tần suất (f)
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Vũ Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)