Dong vat tuan 1( 5tuoi)
Chia sẻ bởi Trần Thị Phượng |
Ngày 05/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: dong vat tuan 1( 5tuoi) thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ 8: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện: Từ ngày 2/03 đến ngày 6/03/ 2015
I.MỤC TIÊU.
1.Phát triển thể chất
* Dinh dưỡng sức khỏe.
- MT 85: Trẻ biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.( CS 20)
- MT 86: Trẻ không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép ( cs 24)
- Trẻ biết lợi ích các món ăn có nguồn gốc từ động vật: thịt, cá, trứng,… đối với sức khỏe con người, kể được một số món ăn có nguồn gốc từ động vật trong bữa ăn hàng ngày. Nhận biết được 1 số nguy cơ an toàn và không an toàn khi ăn các món ăn chế biến từ thịt động vật.
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, chăm sóc sức khỏe cho bản thân.
* Vận động:
- MT 84: Trẻ biết nhảy xuống từ độ cao 40cm ( CS 02)
- Trẻ biết thực hiện các vận động khéo léo thông qua hoạt động tạo hình, múa, vận động,…
- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: Nhảy xuống từ độ cao 40cm. Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục. Chơi tốt các trò chơi vận động : Cáo ơi ngủ à. Mèo đuổi chuột
- Có thói quen , hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật
- Biết ích lợi các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe con người
2. Phát triển nhận thức.
* Khám phá khoa học:
- MT 87: Trẻ biết gọi tên con vật theo đặc điểm chung.( CS 92)
- MT 88: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.( CS 93)
- Biết so sánh để nhận biết sự giống và khác nhau của các con vật quen thuộc, gần gũi qua một số đặc điểm của chúng
- Biết được lợi ích củng như tác hại của chúng đối với đời sống con người
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống ( Thức ăn, sinh sản, vận động…) Có một số kỷ năng đơn giản về chăm sóc con vạt nuôi
* Làm quen với toán:
- MT 89: Trẻ phận biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hằng ngày ( CS 110)
- Ôn khối cầu khối trụ, Ôn nhận biết phía phải,trái của bạn khác. Ôn nhận biết phân biệt khối vuông,khối chữ nhật. - Đếm đến 10, nhận biết các nhóm có 10 đối tượng,nhận biết số 10.
- Biết phân biệt nhóm đồ vật và tìm dấu hiệu chung
3.Phát triển ngôn ngữ.
- MT 90: Trẻ hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản gần gũi ( CS 63)
- MT 91: Trẻ biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói ( CS 86)
- MT 92: Trẻ biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân( CS 87)
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nỗi bật rõ nét của một số con vật gần gũi
- Biết nói lên những điềun trẻ quan sát, nhận xét được và biết trao đổi thảo luận với người lớn và các bạn
- Nhận biết và phát âm đúng chữ cái p,q, qua tên gọi của các con vật
- Ôn nhận biết chữ cái đã học, Biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật
4. Phát triển tình cảm xã hội.
- MT 93: Trẻ chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày( CS 33)
- MT 94: Trẻ thích chăm sóc con vật quen thuộc ( CS 39)
- MT 95: Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động ( CS 47)
- MT 96: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn( CS 60)
- Yêu thích con vật nuôi, có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quí hiếm
- Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi gần gũi trong gia đình. Biết quí trọng người chăn nuôi
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kỷ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao ( chăm sóc con vật nuôi)
5. Phát triển thẩm mỹ.
- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật
- Có kỷ năng làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hòa qua vẽ, nặn, xé, dán, xếp hình các con vật
Thời gian thực hiện: Từ ngày 2/03 đến ngày 6/03/ 2015
I.MỤC TIÊU.
1.Phát triển thể chất
* Dinh dưỡng sức khỏe.
- MT 85: Trẻ biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.( CS 20)
- MT 86: Trẻ không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép ( cs 24)
- Trẻ biết lợi ích các món ăn có nguồn gốc từ động vật: thịt, cá, trứng,… đối với sức khỏe con người, kể được một số món ăn có nguồn gốc từ động vật trong bữa ăn hàng ngày. Nhận biết được 1 số nguy cơ an toàn và không an toàn khi ăn các món ăn chế biến từ thịt động vật.
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, chăm sóc sức khỏe cho bản thân.
* Vận động:
- MT 84: Trẻ biết nhảy xuống từ độ cao 40cm ( CS 02)
- Trẻ biết thực hiện các vận động khéo léo thông qua hoạt động tạo hình, múa, vận động,…
- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: Nhảy xuống từ độ cao 40cm. Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục. Chơi tốt các trò chơi vận động : Cáo ơi ngủ à. Mèo đuổi chuột
- Có thói quen , hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật
- Biết ích lợi các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe con người
2. Phát triển nhận thức.
* Khám phá khoa học:
- MT 87: Trẻ biết gọi tên con vật theo đặc điểm chung.( CS 92)
- MT 88: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.( CS 93)
- Biết so sánh để nhận biết sự giống và khác nhau của các con vật quen thuộc, gần gũi qua một số đặc điểm của chúng
- Biết được lợi ích củng như tác hại của chúng đối với đời sống con người
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống ( Thức ăn, sinh sản, vận động…) Có một số kỷ năng đơn giản về chăm sóc con vạt nuôi
* Làm quen với toán:
- MT 89: Trẻ phận biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hằng ngày ( CS 110)
- Ôn khối cầu khối trụ, Ôn nhận biết phía phải,trái của bạn khác. Ôn nhận biết phân biệt khối vuông,khối chữ nhật. - Đếm đến 10, nhận biết các nhóm có 10 đối tượng,nhận biết số 10.
- Biết phân biệt nhóm đồ vật và tìm dấu hiệu chung
3.Phát triển ngôn ngữ.
- MT 90: Trẻ hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản gần gũi ( CS 63)
- MT 91: Trẻ biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói ( CS 86)
- MT 92: Trẻ biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân( CS 87)
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nỗi bật rõ nét của một số con vật gần gũi
- Biết nói lên những điềun trẻ quan sát, nhận xét được và biết trao đổi thảo luận với người lớn và các bạn
- Nhận biết và phát âm đúng chữ cái p,q, qua tên gọi của các con vật
- Ôn nhận biết chữ cái đã học, Biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật
4. Phát triển tình cảm xã hội.
- MT 93: Trẻ chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày( CS 33)
- MT 94: Trẻ thích chăm sóc con vật quen thuộc ( CS 39)
- MT 95: Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động ( CS 47)
- MT 96: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn( CS 60)
- Yêu thích con vật nuôi, có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quí hiếm
- Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi gần gũi trong gia đình. Biết quí trọng người chăn nuôi
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kỷ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao ( chăm sóc con vật nuôi)
5. Phát triển thẩm mỹ.
- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật
- Có kỷ năng làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hòa qua vẽ, nặn, xé, dán, xếp hình các con vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)