Động vật không xương sống

Chia sẻ bởi Nguyễn Tương Lai | Ngày 10/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Động vật không xương sống thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Động Vật Không Xương Sống
Lời mở đầu
Động vật là một thành viên quan trọng trên hành tinh của chúng ta, chúng tác động trực tiếp đến đời sống của con người.
Trong đó động vật không xương sống là một bộ phận quan trọng của giới động vật.
ĐVKXS được đặc trưng bằng số loài phong phú sắp xếp trong nhiều nhóm, rải trên nhiều mức độ tổ chức, phân bố rộng trong nhiều môi trường sống khác nhau.
Dựa vào đặc điểm hình thái, cấu trúc cơ thể và chức năng sinh học , chúng ta phân loại ĐVKXS thành :
- 1. Phân giới động vật nguyên sinh
- 2. Phân giới động vật đa bào.
1. PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH - Protozoa

Là nhóm sinh vật xuất hiện sớm nhất trong giới động vật.
Nhân chuẩn đơn bào, kích thước nhỏ bé, giữ chức năng sống như một cơ thể độc lập.
Hiện biết khoảng 38000 loài đang sống và khoảng 44000 loài đã diệt chủng.
Mức độ đa dạng của ĐVNS vượt quá giới hạn của một ngành sinh vật, phân bố khắp nơi.
1. PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH - Protozoa
1.1 ĐV Nguyên Sinh có Lông bơi
Ngành Trùng lông bơi - Ciliphora
Trùng cỏ( Trùng đế giày)
Trùng đế giày
1.2 Động vật nguyên sinh có chân giả
1.2.1 NgànhTrùng biến hình - Amoebozoa
1.PG ĐV Nguyên Sinh
Cơ thể không có hình dạng nhất định, di chuyển và bắt mồi bằng chân giả .
Trùng lỗ
1.2.2 NgànhTrùng lỗ Foraminifera
1.PG ĐV Nguyên Sinh
1.2 ĐV Nguyên Sinh có chân giả
Trùng lỗ
Có nhiều lỗ trên vỏ. Chân giả thò ra ngòai kết thành mạng ở ngòai vỏ tạo thành chân giả mạng
1.2.3 NgànhTrùng phóng xạ Radiozoa
1. PG ĐV nguyên sinh
1.2. ĐV Nguyên Sinh có chân giả
Chân giả có vi ống nâng đỡ tỏa ra xung quanh và có thể kết thành mạng ở phía ngòai.
1.2.4. NgànhTrùng mặt trời - Heliozoa
1. PG ĐV Nguyên Sinh
1.2.ĐV Nguyên Sinh có chân giả
Bắt mồi và di chuyển bằng chân giả trục.
1.3.Động Vật Nguyên sinh có roi bơi
1.3.1.Ngành Archaezoa (Động vật cổ)
1.PG ĐV Nguyên Sinh
Thiếu ti thể trong tế bào
1.3.2.Ngành trùng roi giáp - Dinozoa
1. PG ĐV Nguyên Sinh
1.3. ĐV Nguyên Sinh có roi bơi
Trùg roi phát sáng
Roi bơi mọc từ 2 rãnh thằng góc với nhau trên vỏ giáp bằng xenlulozơ.
1.3.3.NgànhTrùng roi cổ áo Choanozoa
1. PG ĐV Nguyên Sinh
1.3. ĐV Nguyên Sinh có roi bơi
Cơ thể có dạng cổ áo đặc trưng, đơn độc hoặc tập đòan
1.3.4. Ngành trùng roi động vật
ĐV NS sống tự do hoặc ký sinh, tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
1.4.Động Vật Nguyên Sinh có bào tử
1.4.1.Ngành trùng bào tử Sporozoa
1. PG ĐV Nguyên Sinh
Kí sinh/ cthể đv. Trong vòng phát triển có giai đoạn bào tử có vỏ bảo vệ chịu được điều kiện sống bất lợi khi ra khỏi cơ thể vật chủ
1.4.2.Ngành trùng vi bào tử Microsporozoa
PG ĐV Nguyên Sinh
1.4. ĐV Nguyên sinh có bào tử
Nosema apis gây bệnh lỵ ở ong
Kí sinh trong cơ thể động vật, chủ yếu ở sâu bọ và chân khớp khác. TB không có ty thể.
1.4.3.Ngành trùng bào tử gai Cniodsporozoa
PG ĐV Nguyên Sinh
1.4. ĐV Nguyên sinh có bào tử
Kí sinh trong cơ thể đv, chủ yếu ở cá. Có tế bào chích, có thể phóng ra ngòai thành gai bám.
2.PHÂN GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA BÀO
Metazoa
2.1 Động vật thực bào Phagocytellozoa
Ngành động vật hình tấm Placozoa
SV đa bào ở biển, có roi bơi, biến hình.
Cơ thể dẹp có 2 lớp tế sbào mô bì phía lưng và bụng
2.2 Động vật cận đa bào Parazoa
Ngành thân lỗ hoặc hải miên ( Porifera hoặc Spongia)
2. PG Động vật đa bào
Cơ thể chưa có mô chuyên hóa, chưa có hệ cơ quan liên kết hoạt động của các tế bào. Sống bám, có tế bào cổ áo đặc trưng.
2.3. Động vật đa bào Eumetazoa
2.3.1.Động vật có đối xứng tỏa tròn(Radiata)
2.3.1.1Ngành ruột khoang(Coelenterata)
2. PG ĐV Đa bào
Cơ thể đối xứng tỏa tròn, có tế bào gai đặc trưng với chức năng tấn công và tự vệ
2.3.1.2Ngành Sứa lược Ctenophora
2. PG Động vật đa bào
2.3. Độg vật đa bào
2.3.1. Động vật có đối xứng tỏa tròn
Sống ở biển, cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Cq vận chuyển là tấm lược, dạng liên kết của nhiều lông bơi thành tấm.
Có tế bào dính tập trung trên tua bắt mồi, có chức năng tấn công và tự vệ
Ngành giun dẹp Plathelminthes
2.3.2. Động vật có đối xứng hai bên Bilateria
2.3.2.1. ĐV chưa có thể xoang Acoelomata
2. PG ĐV Đa bào
2.3. ĐV Đa bào
Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.
Ngành giun vòi Nemertini
2. PG ĐV Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. ĐV có đối xứng 2 bên
Vòi
Rãnh bên
Lỗ miệng
Có vòi nằm trong 1 khoang bao vòi chứa dịch, độc lập với hệ tiêu hóa. Vòi có thể phóng ra ngòai và thu lại.
2.3.2.2. ĐV có thể xoang giả Pseudocoelomata
* Ngành giun tròn Nematoda
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. Động vật có đối xứng 2 bên
Có tầng cuticul bằng keo.
Phát triển qua lột xác.
* Ngành giun cước Nematomorpha
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. Động vật có đối xứng 2 bên
2.3.2.2. ĐV có thể xoang giả
Trưởng thành hìh sợi. Có vòi thu được vào trong. Không có số lượng tế bào ổn định
* Ngành giun bụng lông Gastrotricha
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. Động vật có đối xứng 2 bên
2.3.2.2. ĐV có thể xoang giả
Phía bụng có lông bơi. Mô bì phía lưng có tầng cuticul nội bào.
* Ngành Kinorhyncha
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. Động vật có đối xứng 2 bên
2.3.2.2. ĐV có thể xoang giả
Hệ cơ sắp xếp phân đốt. Nhìn ngòai có 13 đốt: đầu , cổ và 11 đốt thân. Phần đầu thu đc vào trong.
* Ngành Priapulida
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. Động vật có đối xứng 2 bên
2.3.2.2. ĐV có thể xoang giả
Phần trước cơ thể thu được vào trong. Có cả cơ vòng và cơ dọc.
* Ngành Loricifera
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. Động vật có đối xứng 2 bên
2.3.2.2. ĐV có thể xoang giả
Có phần vòi có thể thu vào, trên có các gai kitin.
* Ngành Trùng bánh xe
Rotatoria
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. Động vật có đối xứng 2 bên
2.3.2.2. ĐV có thể xoang giả
Có lông bơi kết thành bánh xe chuyển vận
* Ngành giun đầu gai
Acanthocephala
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. Động vật có đối xứng 2 bên
2.3.2.2. ĐV có thể xoang giả
Phần vòi có móc là cơ quan trụ bám, phần thân dạng túi chứa nội quan.
Vòi có thể thò ra hay thụt vào trong bao vòi.
2.3.2.3 Động vật có thể xoang
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV đa bào
2.3.2. ĐVcó đối xứng 2 bên
2.3.3 Động vật có miệng nguyên sinh Protostomia
*Ngành thân mềm Mollusca
2. PG ĐV Đa bào
2.3.3. ĐV có miệng nguyên sinh
Lớp chân đầu
ốc sên
mollusca
Mô bì của phần thân phát triển thành tấm gọi là vạt áo.
Giữa vạt áo và thành cơ thể hình thành khoang áo trong đó có cơ quan áo. Bờ vạt áo tiết gai hoặc vỏ canxi
Có lưỡi bào đặc trưng để cạo và cuốn thức ăn và miệng
*Ngành Giun đốt Annelida
2. PG ĐV Đa bào
2.3. ĐV Đa bào
2.3.3. ĐV có miệng nguyên sinh
autolytus
Cơ thể phân đốt
* Ngành có móc Onychophora
2. PG ĐV Đa bào
2.3. ĐV có miệng nguyên sinh
2.3.3. ĐV có miệng nguyên sinh
Cơ thể phân đốt đồng hình, mỗi đốt mang 1 đôi chi bên không phân đốt có vuốt ở tận cùng.
Đôi phần phụ thứ hai biến thành hàm, Đôi phần phụ thứ 3 biến thành nhú miệng tiết chất dính.
* Ngành chân khớp Arthropoda
2. PG ĐV Đa bào
2.3. ĐV có miệng nguyên sinh
2.3.3. ĐV có miệng nguyên sinh
Cơ thể và phần phụ khớp với cơ thể phân đốt

* Ngành động vật hình rêu Bryozoa
2. PG ĐV Đa bào
2.3. ĐV có miệng nguyên sinh
2.3.3. ĐV có miệng nguyên sinh
Động vật sống tập đòan dạng cành cây. Thoạt nhìn giống tập đòan thủy tức hoặc rêu.
Mỗi cá thể có phần thân và phần đáy. Ống tiêu hóa hình chữ U. QUanh lỗ miệng có tua miệng xếp thành vành hoặc xếp hình móng ngựa
* Ngành động vật tay cuốn Brachiopoda
2. PG ĐV Đa bào
2.3. ĐV có miệng nguyên sinh
2.3.3. ĐV có miệng nguyên sinh
Cơ thể nằm ngang giữa 2 mảnh vỏ. Cạnh miệng có 2 tay cuốn, có khi có khung xương nâng đỡ. Trên tay có 2 dãy tua hoạt động giúp tập trug thức ăn vào miệng.
2.3.4. Động vật có miệng thứ sinh Dueterostomia
2.3.4.1. Ngành da gai Echinodermata
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV Đa bào
Cơ thể đối xứng tỏa tròn. Có các tấm xương nằm dưới lớp mô bì kết thành bộ xưong trong.
Có hệ ống nước hìh thành từ túi thể xoang và hệ chân ống
2.3.4.2. Ngành Hàm tơ Chaetognatha
2. PG Động Vật Đa bào
2.3. ĐV Đa bào
2.3.4. Động vật có miệng thứ sinh
Cơ thể hình lá hẹp, dài. Đầu có 2 dãy tơ cong khỏe bắt mồi. Có vây bơi.
Nhóm 2
Nguyễn Quỳnh Anh
Lê Mỹ Hạnh
Hoàng Thị Gấm
Nguyễn Thị Thanh Nga
Ngô Quang Hiệp

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tương Lai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)