Động từ to eat

Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Mai | Ngày 11/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Động từ to eat thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Động từ to eat




Trong chuyên mục Bài học mới nhất, chúng ta cùng tìm hiểu về động từ to eat nhé.
Trong chuyên mục Bài học mới nhất, chúng ta cùng tìm hiểu về động từ to eat nhé.
• To eat (drink) one`s fill: Ăn, uống đến no nê • To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn • To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ • To eat crow: Bị làm nhục • To eat dirt: Nuốt nhục • To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh* lợn • To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu • To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng • To eat one`s heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị • To eat one`s words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại • To eat quickly: Ăn mau • To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp • To eat sb`s toads: Nịnh hót, bợ đỡ ng*ời nào • To eat some fruit: Ăn một ít trái cây • To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não • To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề • To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn • To eat to repletion: Ăn đến chán • To eat to satiety: Ăn đến chán • To eat up one`s food: Ăn hết đồ ăn • To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến • To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ • To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ đồ ăn) • To have breakfast, to eat one`s breakfast: Ăn sáng • To have nothing to eat: Không có gì ăn cả • To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn

(Theo tienganh.com.vn)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Phương Mai
Dung lượng: 27,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)