Động từ tình thái

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: Động từ tình thái thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


Kháiniệm:

Độngtừtìnhtháitứcđộngtừmiêutảvềtìnhcảm,trạngtháicủa con người, hoặcđiềukiệntồntạicủasựvật.
Vídụ: Yum! This food tastes good. I like it very much. (Ngontuyệt! Mónnàyrấtngon. Tôirấtthíchnó)

Cácloạiđộngtừtìnhthái

Thuộcvềnhậnthức:
Know ........believe........imagine.........want
realize........feel..........doubt..............need
understand.......suppose.........remember
recognize.......think........forget......mean

Thuộcvềtrạngtháicảmgiác:
love/like.........prefer........hate.......dislike....fear
appreciate.......please.....envy....mind......care
astonish......amaze.....surprise

Thuộcvềsởhữu:
possess.......belong......have.......own

5 giácquancủa con người:
taste......smell......hear.....feel...see

Cáctrạngtháikhác:
seem....look.......appear.......sound ..... resemble
look like ....... cost ....... owe ..... weigh ...... be
equal.... exist ...... matter ..... consist of ..... conclude
contain

Chúý
Khôngdùngđộngtừtìnhthái ở thểtiếpdiễn.
+ Tuynhiên, mộtsốđộngtừtìnhtháicóthểdùng ở thìhiệntạitiếpdiễn: attract, like, look, love, sound. Khiđóchúngnhấnmạnhtìnhtrạngtạmthờicủasự
Vídụ: Ella stays with us quite often. The children love having her here.
Ella`s with us at the moment. The children are loving having her here.
+ Độngtừhiếmdùng ở thìhiệntạitiếpdiễn: believe, consist of, doubt, own; acknowledge, admit, advise, apologise, beg confess, congratulate, declare, deny, forbid, guarantee, name,order`, permit, predict, promise, refuse, remind, request, thank, warn
+ Độngtừvừalàtìnhtháivừalàđộngtừhànhđộng: appear, cost, expect, feel, fit, have,imagine, measure, think, weigh
Vídụ: The app doesn`t appear to work on my phone, (appear: state = seem)
Carley Robb is currently appearing in a musical (appear: action = take part)
+ Vớinhữngđộngtừmiêutảtrạngtháitinhthần (find, realise, regret, think, understand)chúng ta dùngthìhiệntạitiếpdiễnđểnhấnmạnhchúng ta đangsuynghĩahoặckhôngchắcchắnvềđiềugìđó.
Vídụ: I regret that the company will have to be sold. (= đãđưaraquyếtđịnhvàlấylàmtiếcvềđiềuđó)
I`m regretting my decision to give her the job. (Thểhiệnrõsựhốitiệcvìnólàquyếtđịnhsailầm.)

LUYỆN TẬP
Bài 1: Hoànthànhcâuvớitừchosẵnvàthêmtrợđộngtừđúngchỗ
attractconsist of doubt feel fit
havelike look measure sound
1. aI hear you`re having your house repainted. How it _______?
b I bought this new dress today. How it ____ ?
2.a A:What are you doing with that ruler?
B: I _______ the area of the kitchen.
B: The garden ______12 by 20 metres.
3. a I ______ whether I`ll get another chance to retake the exam,
b I suppose she might be at home tonight, but I _______ it.
4. a The new science museum currently _______ 10,000 visitors a month,
bFlowers______bees with their brightly-coloured petals.
5. a Carlos won`t work at the top of the 20-storey building because he_____heights,
b a: How`s the new job?
b: Well, at the moment, I______ it at all.
6. a My car`s in the garage today. They_____new brakes.
b I bought this jumper for Anna, but it_____her so I`ll have to take it back.
7. a What’s your shirt made from? It_____like silk.
b I won`t be coming to work today. I_____very well.
8. a The roof of the house______only plastic sheets nailed down in a few places,
b Their school uniform ______black trousers and a dark green jumper.
9. a Simon`s new song_____quite good, but he doesn`t think he`s ready yet to perform it in public.
b a: What’s that noise?
b: It_____like a bird stuck in the chimney.
10. aPoulson_______treatment for a knee injury, but should be fit to play on Saturday.
b My sister_____ long blonde hair. You`re bound to recognise her.

Đápán
1.a‘s (is) it looking/ does it look
b does it look
2. a `m (am) measuring
b measures
3. a doubt
b doubt
4. a is currently attracting (attract)
b attract
5. a doesn`t like
b`m (am) not liking (don’t like)
6. a `re (are) fitting
b doesn’t fit
7. a feels
b `m (am) not feeling (don’t feel)
8. a consists of
b consists of
9. a `s(is) sounding (sounds)
b sounds
10. a `s (is) having
b has



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 19,78KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)