ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

Chia sẻ bởi Phương Thảo Trần | Ngày 18/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:


Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Nghĩa
Ví dụ

abide 
abode 
abided 
abode 
abided 
tồn tại
chịu đựng
He abided in the wilderness for forty days. 

arise 
arose 
arisen 
thức dậy
phát sinh
We arose early on Christmas morning. 

awake 
awoke 
awoken 
thức
đánh thức
She awoke me at seven. 

be 
was 
were 
been 
thì, là, ở
The food was already on the table. 

bear 
bore 
borne 
born 
 
mang
chịu đựng
sinh,đẻ
She was born in London. 

become 
became 
become 
trở nên, trở thành
He has just become a father. 

befall 
befell 
befallen 
xảy ra, xảy đến
Should any harm befall me on my journey, you may open this letter. 

begin 
 
began 
begun 
bắt đầu
The discussion began much later than expected. 

behold 
beheld 
beheld 
nhìn ngắm
The new bridge is an incredible sight to behold. 

bend 
bent 
bent 
cong,
bẻ cong
I bent down and picked up the coins lying on the road. 

beset 
beset 
beset 
bao quanh, vây quanh
They were beset with foes on every side. 

bespeak 
bespoke 
bespoken 
chứng tỏ, cho thấy
His letter bespoke his willingness to help.

bid 
bid 
bid 
trả giá - đấu giá
She knew she couldn`t afford it, so she didn`t bid.

bind 
bound 
bound 
buộc, trói
The prisoner was bound hand and foot.

bleed 
bled 
bled 
chảy máu
He bled heavily in the accident.

blow 
blew 
blown 
thổi, bị thổi
The letter blew away and I had to run after it.
 

break 
broke 
broken 
đập vỡ
vỡ
The dish fell to the floor and broke.

 breed 
 
bred 
bred 
nuôi nấng, dạy dỗ
His main income comes from breeding cattle.

bring 
brought 
brought 
mang đến
They brought home a small dog.

broadcast 
broadcast 
broadcast 
phát thanh
The tennis championship is broadcast live to several different countries.

build 
built 
built 
xây dựng
These old houses are built of stones.

burn 
burnt 
burned 
burnt 
burned 
đốt cháy, làm bỏng
She burnt his old love letters.

buy 
bought 
bought 
mua
I bought my camera from a friend of mine.

cast 
cast 
cast 
quăng, ném, liệng, thả
The knight cast the sword far out into the lake.

catch 
caught 
caught 
bắt, chụp, túm
He caught the last train to London yesterday.

chide 
chided 
chid 
chided 
chid 
chidden 
mắng chửi
She chided him for his bad manners.

choose 
chose 
chosen 
chọn, lựa chọn
I`ve chosen Luis a present.

cleave 
clove 
cleft 
cleaved 
cloven 
cleft 
cleaved 
chẻ, bổ
He clove his way through the crowd to get there on time.

come 
came 
come 
đến
Has she come yet?

cost 
cost 
cost 
đáng giá, phải trả
The book costs 20 dollars.

crow
crew 
crowed 
crew 
crowed 
gáy (gà)
nói bi bô
My cock crows repeatedly in the morning.

cut 
cut 
cut 
cắt
Where did you have your hair cut?

deal 
dealt 
dealt 
phân phát
giao thiệp
giải quyết
She`s used to dealing with difficult customers.

dig 
dug 
dug 
đào
The hole was dug in 30 minutes.

dive 
dived 
dove 
dived 
dove 
lặn, lao xuống
They ran to the pool, dived in, and swam to the other side.
 

draw 
drew 
drawn 
vẽ, kéo
The children drew pictures of their families.

dream 
dreamed 
dreamt 
dreamed 
dreamt 
mơ
I dreamed that I had a baby.

drink 
drank 
drunk 
uống
I didn`t drink at all while I was pregnant.

drive
drove 
driven 
lái xe
I drove my daughter to school.

dwell 
dwelt 
dwelt 
trú ngụ, ở
She dwelt in remote parts of Asia for many years.

eat 
ate 
eaten 
ăn
I ate bread for breakfast this morning.

fall 
fell 
fallen 
ngã, rơi
He fell badly and broke his
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phương Thảo Trần
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)