đọc thầm cuối HKI - lớp 1
Chia sẻ bởi Trịnh Duy Vân |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đọc thầm cuối HKI - lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Ôn luyện Tiếng Việt cuối HKI – lớp 1
Đề 1:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
on, ôn, an, ân, ơn
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
con chồn, nhà sàn, cái cân, mơn mởn, ân cần
Đọc thành tiếng các câu
Ai dậy sớm
Ra sân ngay
Ai còn ngủ
Thì dậy mau
Gió hây hây
Cây vẫy vẫy
Bạn tới đây
Ta chơi nhé.
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm
ăn hay ân: khăn r……; cẩn th……
ơn hay ôn: bé ……… bài; mai sau khôn l……
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Vần:
ên, ân, iên, ôn, ơn
Từ ngữ:
con sên, vần thơ, con kiến, ôn tồn, cơn mưa
Câu:
Giữa trưa mùa hè
Gió trốn bụi tre
Cua ngoi lên bờ
Cỏ cây ủ rủ
Đề 2:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
en, un, yên, ươn, uôn
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
khăn rằn, ý muốn, khuyên bảo, vươn lên, bận rộn
Đọc thành tiếng các câu
Vườn xôn xao hoa nở
Năm cánh xòe vàng tươi
Ngỡ sao đêm xuống đậu
Mải vui, quên về trời
Nối ô chữ cho phù hợp
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
en hay yên: ………tĩnh; dế m………
ươn hay ơn: cá thờn b………; v……… cây
Kiểm tra viết:
Vần:
yên, inh, ương, anh, oc
Từ ngữ:
cây xanh, nhà trường, học bài, yên tĩnh
Câu:
Cuối thu, gió heo may thổi về. Trời se se lạnh. Em mặc áo ấm đi học
Đề 3:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
ong, ông, ương, ưng, yên
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
con đường, dòng sông, bãi bồi, rừng tràm, đồng lúa
Đọc thành tiếng các câu
Chú bống đen
Nằm gốc sứ
Canh sóng dữ
Từ biển lên.
Nấu cơm tháng
Cho sú ăn
Là cô cáy.
Trần Tâm
Nối ô chữ cho phù hợp
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
ong hay ông?
Ơi chiếc máy bay
Chở em đi với
Cho em qua núi
Qua bao cánh đ………
Thấy nhiều d……… sông
(Theo Thanh Quế)
ên hay ênh?
Lớn l……… từ biển cat
Chị Gió dẫn đi chơi
Mây bồng b……… lưng trời
Trắng muốt màu áo mới.
(Theo Nguyễn Ngọc Quế)
Kiểm tra viết:
Vần:
ưng, ăng, iêu, ênh, âp
Từ ngữ:
trườn đi, chim ưng, buổi chiều, vầng trăng, tấp nập
Câu:
Quê nội em có những rặng dừa cao vút soi mình bên dòng kênh xanh. Chiều chiều chấp chới những cánh cò về tổ.
Đề 4:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
om, am, anh, âm, ăm
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
thôn xóm, chăm làm, rừng xanh, đầm ấm
Đọc thành tiếng các câu
Đang chang chang nắng
Bỗng ào mưa rơi
Mưa chưa ướt đất
Chợt lại xanh trời
Bé hiểu ra rồi:
Mưa làm nũng mẹ!
(Nguyễn Trọng Hoàn)
Nối ô chữ cho phù hợp
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
oi hay ôi?
Mùa Hạ như bếp lửa
Ai đem nhen lên Trời?
Ngày đêm có Gió g………
Nắng rùng rùng như s………
(Theo Lê Đình Ty)
uôc hay uôt?
Kìa chú tắc kè
B……… chặt cành tre
Cho dù nắng lửa
S……… cả mùa hè
Tắc kè, tắc kè!
(Theo Phạm Hải Lê)
Kiểm tra viết:
Vần:
im, yêm, iêm, uôm, ươm
Từ ngữ:
vàng xuộm, khiêm tốn, xâu kim, vườn ươm, âu yếm
Câu:
Con mèo trèo cây cau bị ngã nhào. Lá cau rì rào trên lêu lêu chú mèo.
Đề 5:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
am, um, ot, ăt, ât
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
chim hót, xanh lam, um tùm, khăn mặt, xây cất
Đọc thành tiếng các câu
Mèo con đi học ban trưa
Nón
Đề 1:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
on, ôn, an, ân, ơn
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
con chồn, nhà sàn, cái cân, mơn mởn, ân cần
Đọc thành tiếng các câu
Ai dậy sớm
Ra sân ngay
Ai còn ngủ
Thì dậy mau
Gió hây hây
Cây vẫy vẫy
Bạn tới đây
Ta chơi nhé.
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm
ăn hay ân: khăn r……; cẩn th……
ơn hay ôn: bé ……… bài; mai sau khôn l……
Nối ô chữ cho phù hợp
Kiểm tra viết:
Vần:
ên, ân, iên, ôn, ơn
Từ ngữ:
con sên, vần thơ, con kiến, ôn tồn, cơn mưa
Câu:
Giữa trưa mùa hè
Gió trốn bụi tre
Cua ngoi lên bờ
Cỏ cây ủ rủ
Đề 2:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
en, un, yên, ươn, uôn
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
khăn rằn, ý muốn, khuyên bảo, vươn lên, bận rộn
Đọc thành tiếng các câu
Vườn xôn xao hoa nở
Năm cánh xòe vàng tươi
Ngỡ sao đêm xuống đậu
Mải vui, quên về trời
Nối ô chữ cho phù hợp
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
en hay yên: ………tĩnh; dế m………
ươn hay ơn: cá thờn b………; v……… cây
Kiểm tra viết:
Vần:
yên, inh, ương, anh, oc
Từ ngữ:
cây xanh, nhà trường, học bài, yên tĩnh
Câu:
Cuối thu, gió heo may thổi về. Trời se se lạnh. Em mặc áo ấm đi học
Đề 3:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
ong, ông, ương, ưng, yên
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
con đường, dòng sông, bãi bồi, rừng tràm, đồng lúa
Đọc thành tiếng các câu
Chú bống đen
Nằm gốc sứ
Canh sóng dữ
Từ biển lên.
Nấu cơm tháng
Cho sú ăn
Là cô cáy.
Trần Tâm
Nối ô chữ cho phù hợp
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
ong hay ông?
Ơi chiếc máy bay
Chở em đi với
Cho em qua núi
Qua bao cánh đ………
Thấy nhiều d……… sông
(Theo Thanh Quế)
ên hay ênh?
Lớn l……… từ biển cat
Chị Gió dẫn đi chơi
Mây bồng b……… lưng trời
Trắng muốt màu áo mới.
(Theo Nguyễn Ngọc Quế)
Kiểm tra viết:
Vần:
ưng, ăng, iêu, ênh, âp
Từ ngữ:
trườn đi, chim ưng, buổi chiều, vầng trăng, tấp nập
Câu:
Quê nội em có những rặng dừa cao vút soi mình bên dòng kênh xanh. Chiều chiều chấp chới những cánh cò về tổ.
Đề 4:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
om, am, anh, âm, ăm
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
thôn xóm, chăm làm, rừng xanh, đầm ấm
Đọc thành tiếng các câu
Đang chang chang nắng
Bỗng ào mưa rơi
Mưa chưa ướt đất
Chợt lại xanh trời
Bé hiểu ra rồi:
Mưa làm nũng mẹ!
(Nguyễn Trọng Hoàn)
Nối ô chữ cho phù hợp
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
oi hay ôi?
Mùa Hạ như bếp lửa
Ai đem nhen lên Trời?
Ngày đêm có Gió g………
Nắng rùng rùng như s………
(Theo Lê Đình Ty)
uôc hay uôt?
Kìa chú tắc kè
B……… chặt cành tre
Cho dù nắng lửa
S……… cả mùa hè
Tắc kè, tắc kè!
(Theo Phạm Hải Lê)
Kiểm tra viết:
Vần:
im, yêm, iêm, uôm, ươm
Từ ngữ:
vàng xuộm, khiêm tốn, xâu kim, vườn ươm, âu yếm
Câu:
Con mèo trèo cây cau bị ngã nhào. Lá cau rì rào trên lêu lêu chú mèo.
Đề 5:
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần:
am, um, ot, ăt, ât
Đọc thành tiếng các từ ngữ:
chim hót, xanh lam, um tùm, khăn mặt, xây cất
Đọc thành tiếng các câu
Mèo con đi học ban trưa
Nón
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Duy Vân
Dung lượng: 106,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)