Đoán thuền đánh cá

Chia sẻ bởi Đồng Huơng Nội | Ngày 21/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đoán thuền đánh cá thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Phần III. MS WORD - Soạn thảo điện tử
1. Quy trình soạn thảo điện tử
1.1 Soạn thảo văn bản thô
- Yêu cầu Trung thành với nội dung của văn bản cần soạn thảo.
- Yêu cầu về ký thuật:
a) Biết tạo tệp tin cần soạn thảo trên máy tính
b) Biết gõ và soạn thảo đúng ngữ pháp tiếng việt
c) Biết đưa các đối tượng không thể gõ từ bàn phím vào văn bản (Ký hiệu, hình ảnh, dòng chữ nghệ thuật .v.v )
c) Biết đóng tệp khi cần kết thúc công việc
1.2 Sửa chữa nội dung văn bản
- Yêu cầu Trung thành với nội dung của văn bản cần soạn thảo.
- Yêu cầu về ký thuật:
a) Biết mở tệp tin cần soạn thảo đã có trên máy tính
b) Biết sao chép, di chuyển, loại bỏ và thêm các đoạn văn cần thiết
Phần III. MS WORD - Soạn thảo điện tử
1. Quy trình soạn thảo điện tử
1.3 Trang trí định dạng văn bản
- Mục đích: đản bảo khi xuất bản tài liệu theo đúng yêu cầu của tác giả, hoặc gây xúc động cho người đọc.
- Yêu cầu về ký thuật:
a) Biết Thay đổi kiểu chữ ( Font ), cỡ chữ ( Size ), nét chữ (Style )
b) Biết thay đổi vi trí đoạn văn trên trang giấy ( Alignment - canh lề )
c) Biết thay đổi vị trí bắt đầu của các dòng trong đoan văn
d) Biết thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoan văn
e) Biết đánh dấu đầu các đoan văn
f) Biết thay đổi độ cao thấp giữa các chữ trong đoạn văn,
Phần III. MS WORD - Soạn thảo điện tử
1. Quy trình soạn thảo điện tử
1.4 Trang trí định dạng giấy in ( Page )
- Yêu cầu về ký thuật:
a) Biết căn lề giấy theo đúng yêu cầu.
b) Biết thay chọn đúng kích cỡ của khổ giấy
c) Biết tạo các đoạn văn sao chép tự động ở Phân đầu hoặc Phần cuối tờ giấy ( Header and Footer )
d) Biết kiểm tra các tờ giấy trước khi in
1.5 Thực hiện in văn bản
- Yêu cầu về ký thuật:
a) Biết chọn đúng máy cần in.
b) Biết chọn đúng vùng cần in
c) Biết in tệp thành nhiều bản khi in
Phần III. MS WORD - Soạn thảo điện tử
1. Quy trình soạn thảo điện tử
1.Soạn thảo văn bản thô
2 Sửa chữa văn bản
3. Trang trí định dạng nội dung
4. Trang trí định dạng tờ giấy
5. Thực hiện in văn bản
2. Khởi động: Start/ All Program/ Microsoft Word
3. Giới thiệu Cửa sổ soạn thảo điện tử
Lưu ý:
Cửa sổ tệp tin là Document 1,2,3 Thì toàn bộ nội dung nới chỉ lưu trữ ở bộ nhớ (RAM) khi mất điện là mất hết nội dung.
Tên thường trú Tệp soạn thảo có kết cấu sau: < Document1.Doc>
Chương trình soạn thảo cho phép mở nhiều cửa sổ tệp tin
4. Các thoát ra khỏi Word: File/ Exit hoặc X Đóng cửa sổ
5. Hướng dẫn sử dụng bàn phím gõ tiếng Việt
5.1 Muốn gõ được tiếng việt chương trình VietKey phải được thiết lập ở chế độ gõ tiếng Việt (Chữ V mầu vàng tại System tray ) hoặc nổi trên màn hình
5.2 Cách gõ tiếng việt kiểu Telex
Phụ âm: Đ -> DD
Nguyên âm: Â->AA; Ă->AW; Ô->OO; Ơ->OW; Ư->W(UW) Ê->EE
Bỏ dấu: Huyền->F; Sắc->S;Hỏi->R; Ngã->X; Nặng->J
Từ tiếng việt: gõ từ sau đó thực hiện bỏ dấu: Vieetj->Việt
Câu tiếng việt: Gồm nhiều từ và các dấu: . , ! : thực hiện gõ ngay sau từ đằng trước ví dụ Than ôi! Chứ không gõ dấu cách giữa Ôi và dấu !Than ôi !
Đoạn văn: Kết thúc câu cuối cùng mới gõ phím Enter
6. Các thao tác cơ bản liên quan đến tệp Soạn thảo - Word
6.1 Tạo tệp mới
B.1 File/ New/ OK
Lưu ý: có thể thực bằng cách khác:
Bấm Ctrl + N
Di chuột vào nút lệnh New
6.2 Tổ chức lưu trữ tệp ra các thiết bị nhớ ngoài ( ổ đĩa từ ):
Ta phải căn cứ vào đường dẫn của tệp C:My DocumentBai 1
B.1 File/ Save As
B.2 Hướng dẫn thao tác tìm đướng đến nơi lưu trữ và đặt tên Tệp
B.2.1 Di và bấm chuột vào hộp Save_in
B.2.2 Di và bấm đúp chuột vào dòng C: ( Hoặc bôi xanh Local Disk C:. Xong gõ phím Enter )
B.2.3 Di và bấm đúp chuột vào dòng My Documénts ( Hoặc bôi xanh My Documénts Xong gõ phím Enter )
B.3 Gõ tên tệp vào hộp FileName
6.3 Kiểm tra nơi lưu trữ của tệp C:My DocumentBai 1
B.1File Properties
B.2 Di và bấm chuột vào thẻ General
Quan sát dòng chữ Location
Quan sát xong di và bấm chuột vào nút lệnh OK
6.4 Đóng tệp đang làm việc C:My DocumentBai 1
B.1 File/ Close Hoặc di chuột vào nút lệnh X
B.2 Di chuột vào nút lệnh Yes
6.5Mở tệp đã lưu trữ trong máy C:My DocumentBai 1
B.1 File/ Open
B.2 Hướng dẫn cách đường dẫn đến nơi lưu trữ tệp
Bảng tổng kết các thao tác cơ bản liên quan đến tệp tin
Tạo tệp mới: File/ New/Ok
Lưu trữ tệp: File/ Save As/ Save-in: Chọn nơi lưu trữ/ FileName: Tên tệp/ Save
Kiểm tra nơi lưu trữ: File/ Properties/ General/ . ./ OK
Đóng tệp: File/ Close/ Yes
Mở tệp: File/ Open/ Look_in: Tìm nơi lưu trữ/ Bôi xanh Tên tệp/ Open
Chèn tệp: Insert/ File../Look_in: Tìm nơi lưu trữ/ Bôi xanh tên tệp cần chèn/ Insert
7. Các thao tác cơ bản liên quan đến sửa chữa nội dung Tệp
7.1 Cách đánh dấu khối ( Xác định doạn văn cần tác động)
Cách 1: Di biểu tượng chữ I đến vị trí đầu đoạn văn, giữa phím trái và di chuột đến vị trí cuối của đoạn văn.
Cách 2: Di biểu tượng chữ I đến vị trí đầu đoạn văn. Tay trái giữ phím Shipt, tay phải di biểu tượng chữ I đến vị trí cuối đoạn văn và bấm phím trai chuột
7. Các thao tác cơ bản liên quan đến sửa chữa nội dung Tệp
7.2 Sao chép khối
7.3 Di chuyển khối
7.4 Loại bỏ khối
7. Các thao tác cơ bản liên quan đến sửa chữa nội dung Tệp
7.5 Thêm đoạn văn từ bàn phím
Đặt con trỏ vào vị trí cần thêm
Gõ nội dung cần thêm từ bàn phím
7.6 Chèn thêm 1 tệp đã có trong máy tính
B.1 Đặt con trỏ vào vị trí cần thêm
B.2 Insert / File . . .
Bảng tổng kết thao tác liên quan đến nội dung
Sao chép: Chọn khối/ Edit/ Copy/ Đặt con trỏ/ Edit/ Paste
Di chuyển: Chọn khối/ Edit/ Cut/ Đặt con trỏ/ Edit/ Paste
Loại Bỏ: Chọn khối/ Edit/ Cut
Thêm đoạn văn từ Phím: Đặt con trỏ/ Gõ phím
Chèn thêm tệp: Đặt con trỏ/ Insert/ File. . ./ Look_in: Tìm nơi chứa tệp/ Bôi xanh tên tệp/ Bấm nút lệnh Insert
8. Phần trang trí, định dạng Tệp soạn thảo Word
Các trang trí sử dụng bàn phím
Chữ đậm : Ctrl + B
Chữ nghiêng : Ctrl + I
Chữ Gạch chân : Ctrl + U
Tăng cỡ chữ : Ctrl + ]
Giảm cỡ chữ : Ctrl + [
Canh lề trái : Ctrl + L
Canh lề phải : Ctrl + R
Canh lề giữa : Ctrl + E
Canh lề đều 2 bên : Ctrl + J
8.2 Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Phần lập bảng biểu
Khái niệm về bảng biểu:
Bảng: Là tập hợp các đoạn văn có cấu trúc
Bảng: là tập hợp các ô; dòng; cột
Yêu cầu học các từ tiếng Anh có liên quan đến các đối tượng của bảng
Bảng Table ( Thây Bần )
Cột Column ( Cô Lum )
Dòng Rows ( Râu )
Ô Cells ( Seo )
Nhận thức thao tác liên quan đến 4 đối tượng trong Bảng
Bảng ( Table )
Cột ( Column )
Dòng ( Rows)
Ô ( Cells )
Phương pháp dựng bảng:
Soạn lời có cấu trúc/ Biến thành bảng
Dựng bảng sau điền nội dung vào các Ô
6. Soạn văn có cấu trúc xong biến thành bảng
6.1 Soạn đoạn văn có cấu trúc:
1) Giữa nội dụng phải có ký hiệu đặc biệt để nhận biết được hết nội dung Ô
2) Hết 1 dòng ( Rows) của Bảng phải Enter xuống dòng
Ví dụ:
Lịch công tác tuần
Ngày#Sáng#Chiều
Thứ hai#Chào cờ. Họp giao ban# Kiểm tra Phòng Kho quỹ
Thứ ba##Học nghị quyết trung ương đảng về công tác luân chuyển cán bộ
Thứ tư#Viết thu hoạch chính trị#
Thứ năm##
Thứ sáu#Cắt cơm, bơm xe#Liếc đồng hồ. Phi xe về nhà thăm vợ con, bố mẹ, bà con lối xóm
Kiên quyết thực hiện kế hoạch đề ra trong tuần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đồng Huơng Nội
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)