Đoàn: STGT Phiên hiệu các đơn vì TNXPCP 1950- 1954
Chia sẻ bởi Trần Việt Thao |
Ngày 11/05/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: Đoàn: STGT Phiên hiệu các đơn vì TNXPCP 1950- 1954 thuộc Giáo dục đặc biệt
Nội dung tài liệu:
DANH MỤC
PHIÊN HIỆU ĐƠN VỊ TNXP TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: 60 HD/TWĐTN ngày 09/8/2011)
----------------------------
THANH NIÊN XUNG PHONG CHỐNG PHÁP
GIAI ĐOẠN 1950 - 1954
TT
Đơn vị TNXP
Cơ quan quản lý
I
Đội TNXP công tác Trung ương
(1950 - 1953)
Bộ Tư lệnh các chiến dịch Biên giới, Trần Hưng Đạo, Hoàng Hoa Thám, Quang Trung
1
LPĐ Hoàng Hoa Thám (306)
2
LPĐ Trần Phú (307
3
LPĐ Hoàng Văn Thụ (308)
4
LPĐ Hoàng Hữu Nam
5
LPĐ Hồ Tùng Mậu (312)
6
LPĐ Tô Hiệu
7
LPĐ Hà Huy Tập
8
LPĐ Minh Khai
9
LPĐ Lê Hồng Phong
10
LPĐ Trần Hưng Đạo
11
LPĐ Quang Trung
12
LPĐ Lê Lợi
13
LPĐ Lý Thường Kiệt
14
LPĐ Phan Đình Phùng
15
LPĐ Huỳnh Thúc Kháng
II
Đoàn TNXP Trung ương - Đoàn XP
(1953 – 1954)
1
Đại đội 261 (C261)
Tổng cục Cung cấp
2
Đại đội 263 (C263)
Tổng cục Cung cấp
3
Đại đội 264 (C264)
Tổng cục Cung cấp
4
Đại đội 266 (C266)
Tổng cục Cung cấp
5
Đại đội 412 (C412)
Tổng cục Cung cấp
6
Đội TNXP 34
Tổng cục Cung cấp
7
Đội TNXP 36
Tổng cục Cung cấp
8
Đội TNXP 38
Tổng cục Cung cấp
9
Đội TNXP 40
Tổng cục Cung cấp
10
Đội TNXP 42
Tổng cục Cung cấp
11
Đại đội TNXP 196 (C196)
Công trường 411
12
Đại đội TNXP 197 (C197)
Công trường 411
13
Đại đội TNXP 291 (C291)
Công trường 411
14
Đại đội TNXP 292 (C292)
T40
15
Đại đội TNXP 293 (C293)
Công trường 412
16
Đại đội TNXP 294 (C294)
Công trường 412
17
Đại đội TNXP 295 (C295)
Công trường 411, 412
18
Đại đội TNXP 298 (C298)
T100, Công trường 4
19
Đại đội TNXP 300 (C300)
Công trường 14
20
Đại đội TNXP 301 (C301)
Công trường 411, 4
21
Đại đội TNXP 302 (C302)
22
Đoàn TNXP Tô Hiệu B (K54)
Sư Đoàn 320
III
TNXP các địa phương
1
Đại đội TNXP 226 (C226)
TT
Đơn vị TNXP
Cơ quan quản lý
2
Đại đội TNXP 227 (C227)
3
Đại đội TNXP 228 (C228)
4
Đại đội TNXP 229 (C229)
5
Đại đội TNXP 213 (C213)
6
Đại đội TNXP 216 (C216)
7
Đại đội TNXP 217 (C217)
8
Đội TNXP công tác Phú Thọ
9
Đại đội TNXP 231 (C231)
10
Đại đội TNXP 232 (C232)
11
Đại đội TNXP 236 (C236)
12
Đội TNXP công tác Yên Bái
13
Đội TNXP công tác Hòa Bình (C1, 2, 3, Cầu đường)
14
Đội Liên khu Đoàn III
Mạnh Tiến
Trạm VT liên khu 3-4
Đoàn Kết
Trạm VT liên khu 3-4
Quyết Tiến
Quân khí liên khu 3-4
Xung phong
Quân khí liên khu 3-4
Trần Tử Bình
16
Đội TNXP công tác Thái Bình
17
Đội TNXP công tác Hải Phòng
18
Đội TNXP Cù Chính Lan
19
Đại đội TNXP 116 (C116)
20
Đội Bảo vệ cầu đường
Ty GT Thanh Hóa
21
Tổng đội TNXP 400
22
Tổng đội TNXP liên khu V (TĐ 204)
Liên phân đội 45
Đội La Văn Cầu
Đội Hoài Sơn
Đội Quảng Điền
23
Đội TNXP cứu quốc
THANH NIEN XUNG PHONG CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC
GIAI ĐOẠN 1965 - 1975
TT
Phiên hiệu
Cơ quan quản lý
I
TỔNG ĐỘI TNXP GPMN - C25
1
Đại đội TNXP 100 (C100)
PHIÊN HIỆU ĐƠN VỊ TNXP TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: 60 HD/TWĐTN ngày 09/8/2011)
----------------------------
THANH NIÊN XUNG PHONG CHỐNG PHÁP
GIAI ĐOẠN 1950 - 1954
TT
Đơn vị TNXP
Cơ quan quản lý
I
Đội TNXP công tác Trung ương
(1950 - 1953)
Bộ Tư lệnh các chiến dịch Biên giới, Trần Hưng Đạo, Hoàng Hoa Thám, Quang Trung
1
LPĐ Hoàng Hoa Thám (306)
2
LPĐ Trần Phú (307
3
LPĐ Hoàng Văn Thụ (308)
4
LPĐ Hoàng Hữu Nam
5
LPĐ Hồ Tùng Mậu (312)
6
LPĐ Tô Hiệu
7
LPĐ Hà Huy Tập
8
LPĐ Minh Khai
9
LPĐ Lê Hồng Phong
10
LPĐ Trần Hưng Đạo
11
LPĐ Quang Trung
12
LPĐ Lê Lợi
13
LPĐ Lý Thường Kiệt
14
LPĐ Phan Đình Phùng
15
LPĐ Huỳnh Thúc Kháng
II
Đoàn TNXP Trung ương - Đoàn XP
(1953 – 1954)
1
Đại đội 261 (C261)
Tổng cục Cung cấp
2
Đại đội 263 (C263)
Tổng cục Cung cấp
3
Đại đội 264 (C264)
Tổng cục Cung cấp
4
Đại đội 266 (C266)
Tổng cục Cung cấp
5
Đại đội 412 (C412)
Tổng cục Cung cấp
6
Đội TNXP 34
Tổng cục Cung cấp
7
Đội TNXP 36
Tổng cục Cung cấp
8
Đội TNXP 38
Tổng cục Cung cấp
9
Đội TNXP 40
Tổng cục Cung cấp
10
Đội TNXP 42
Tổng cục Cung cấp
11
Đại đội TNXP 196 (C196)
Công trường 411
12
Đại đội TNXP 197 (C197)
Công trường 411
13
Đại đội TNXP 291 (C291)
Công trường 411
14
Đại đội TNXP 292 (C292)
T40
15
Đại đội TNXP 293 (C293)
Công trường 412
16
Đại đội TNXP 294 (C294)
Công trường 412
17
Đại đội TNXP 295 (C295)
Công trường 411, 412
18
Đại đội TNXP 298 (C298)
T100, Công trường 4
19
Đại đội TNXP 300 (C300)
Công trường 14
20
Đại đội TNXP 301 (C301)
Công trường 411, 4
21
Đại đội TNXP 302 (C302)
22
Đoàn TNXP Tô Hiệu B (K54)
Sư Đoàn 320
III
TNXP các địa phương
1
Đại đội TNXP 226 (C226)
TT
Đơn vị TNXP
Cơ quan quản lý
2
Đại đội TNXP 227 (C227)
3
Đại đội TNXP 228 (C228)
4
Đại đội TNXP 229 (C229)
5
Đại đội TNXP 213 (C213)
6
Đại đội TNXP 216 (C216)
7
Đại đội TNXP 217 (C217)
8
Đội TNXP công tác Phú Thọ
9
Đại đội TNXP 231 (C231)
10
Đại đội TNXP 232 (C232)
11
Đại đội TNXP 236 (C236)
12
Đội TNXP công tác Yên Bái
13
Đội TNXP công tác Hòa Bình (C1, 2, 3, Cầu đường)
14
Đội Liên khu Đoàn III
Mạnh Tiến
Trạm VT liên khu 3-4
Đoàn Kết
Trạm VT liên khu 3-4
Quyết Tiến
Quân khí liên khu 3-4
Xung phong
Quân khí liên khu 3-4
Trần Tử Bình
16
Đội TNXP công tác Thái Bình
17
Đội TNXP công tác Hải Phòng
18
Đội TNXP Cù Chính Lan
19
Đại đội TNXP 116 (C116)
20
Đội Bảo vệ cầu đường
Ty GT Thanh Hóa
21
Tổng đội TNXP 400
22
Tổng đội TNXP liên khu V (TĐ 204)
Liên phân đội 45
Đội La Văn Cầu
Đội Hoài Sơn
Đội Quảng Điền
23
Đội TNXP cứu quốc
THANH NIEN XUNG PHONG CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC
GIAI ĐOẠN 1965 - 1975
TT
Phiên hiệu
Cơ quan quản lý
I
TỔNG ĐỘI TNXP GPMN - C25
1
Đại đội TNXP 100 (C100)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)