Đoàn: STGT logic toán
Chia sẻ bởi Trần Việt Thao |
Ngày 11/05/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đoàn: STGT logic toán thuộc Giáo dục đặc biệt
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP LOGIC TOÁN
CHƯƠNG I: ĐẠI SỐ LOGIC
Bài 1 : Cho các mệnh đề sau:
a)
b)
Giải
a)
Ta lập bảng chân trị của các mệnh đề trên và so sánh chúng
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
0
1
1
1
0
1
1
0
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
0
Từ 2 cột cuối của bảng ta có :
b)
Ta lập bảng chân trị các mệnh đề , ,
1
1
0
0
1
0
1
0
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
So sánh 2 cột cuối của bảng ta được :
Bài 2 : Hãy rút gọn các mệnh đề sau:
A =
B =
C =
Giải
A =
=
=
=
=
=
Vậy A =
B =
=
=
=
=
=
Vậy B =
C =
=
=
=
=
=
Vậy C =
Bài 3 : Tìm công thức phủ định của các mệnh đề sau:
a)
b)
Giải
a)
=
Vậy công thức phủ định là :
=
=
b)
=
= 0
Vậy công thức phủ định là : 1.
Bài 4 : Tìm công thức đối ngẫu của các công thức sau:
a)
b)
Giải
a)
=
=
Vậy công thức đối ngẫu là :
b)
=
=
=
=
Vậy công thức đối ngẫu là :
Bài 5 : Đưa các công thức sau về dạng chuẩn tuyển, chuẩn hội.
a) A =
b) B =
c) C =
Giải
A =
=
=
=
=
=
= chuẩn hội
=
= chuẩn tuyển
B =
=
=
= chuẩn tuyển
=
=
= chuẩn hội
C =
=
=
=
=
=
= chuẩn hội
=
= chuẩn tuyển
Bài 6 : Tìm dạng chuẩn tuyển chuẩn hội hoàn toàn của các công thức sau
a) A =
b) B =
Giải:
A =
=
=
=
=
Bảng chân trị :
1
1
1
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
Chuẩn tuyển hoàn toàn :
A (1,1,1) = A (1,1,0) = A (1,0,1) = A (0,1,1) = A (0,1,0)
A =
Chuẩn hội hoàn toàn :
A (1,0,0) = A (0,0,1) = A (0,0,0)
A =
b
CHƯƠNG I: ĐẠI SỐ LOGIC
Bài 1 : Cho các mệnh đề sau:
a)
b)
Giải
a)
Ta lập bảng chân trị của các mệnh đề trên và so sánh chúng
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
0
1
1
1
0
1
1
0
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
0
Từ 2 cột cuối của bảng ta có :
b)
Ta lập bảng chân trị các mệnh đề , ,
1
1
0
0
1
0
1
0
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
So sánh 2 cột cuối của bảng ta được :
Bài 2 : Hãy rút gọn các mệnh đề sau:
A =
B =
C =
Giải
A =
=
=
=
=
=
Vậy A =
B =
=
=
=
=
=
Vậy B =
C =
=
=
=
=
=
Vậy C =
Bài 3 : Tìm công thức phủ định của các mệnh đề sau:
a)
b)
Giải
a)
=
Vậy công thức phủ định là :
=
=
b)
=
= 0
Vậy công thức phủ định là : 1.
Bài 4 : Tìm công thức đối ngẫu của các công thức sau:
a)
b)
Giải
a)
=
=
Vậy công thức đối ngẫu là :
b)
=
=
=
=
Vậy công thức đối ngẫu là :
Bài 5 : Đưa các công thức sau về dạng chuẩn tuyển, chuẩn hội.
a) A =
b) B =
c) C =
Giải
A =
=
=
=
=
=
= chuẩn hội
=
= chuẩn tuyển
B =
=
=
= chuẩn tuyển
=
=
= chuẩn hội
C =
=
=
=
=
=
= chuẩn hội
=
= chuẩn tuyển
Bài 6 : Tìm dạng chuẩn tuyển chuẩn hội hoàn toàn của các công thức sau
a) A =
b) B =
Giải:
A =
=
=
=
=
Bảng chân trị :
1
1
1
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
Chuẩn tuyển hoàn toàn :
A (1,1,1) = A (1,1,0) = A (1,0,1) = A (0,1,1) = A (0,1,0)
A =
Chuẩn hội hoàn toàn :
A (1,0,0) = A (0,0,1) = A (0,0,0)
A =
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)