Đoàn: STGT Bàng chữ cái Hy Lạp (TT).
Chia sẻ bởi Trần Việt Thao |
Ngày 11/05/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: Đoàn: STGT Bàng chữ cái Hy Lạp (TT). thuộc Giáo dục đặc biệt
Nội dung tài liệu:
Bảng chữ cái Hy Lạp( d ùng trong k ý hiệu toán, lý, hóa,...):
Chữ cái
Chữ cái Phoenician tương ứng
Tên
Chuyển tự
Phát âm
Số tương ứng
Tiếng Anh
Tiếng Hy Lạp cổ đại
Tiếng Hy Lạp (Trung cổ)
Bản mẫu:Audio-nohelp
Tiếng Hy Lạp cổ đại
Tiếng Hy Lạp hiện đại
Tiếng Hy Lạp cổ
Tiếng Hy Lạp hiện đại
Α α
Aleph
Alpha
άλφα
a
[a] [a
[a]
1
Β β
Beth
Beta
βήτα
b
v
[b]
[v]
2
Γ γ
Gimel
Gamma
γάμμα
γάμμα γάμα
g
gh, g, j
[g]
[ɣ], [ʝ]
3
Δ δ
Daleth
Delta
δέλτα
δέλτα
d
d, dh, th
[d]
[ð]
4
Ε ε
He
Epsilon
ἒ ψιλόν
έψιλον
e
[e]
5
Ζ ζ
Zayin
Zeta
ζήτα
z
[zd] (or [dz later [z
[z]
7
Η η
Heth
Eta
ήτα
e, ē
i
[ɛ
[i]
8
Θ θ
Teth
Theta
θήτα
th
[t
[θ]
9
Ι ι
Yodh
Iota
ιώτα γιώτα
i
[i] [i
[i], [ʝ]
10
Κ κ
Kaph
Kappa
κάππα
κάππα κάπα
k
[k]
[k], [c]
20
Λ λ
Lamedh
Lamda
λάβδα
λάμβδα
λάμδα λάμβδα
l
[l]
30
Μ μ
Mem
Mu
μι μυ
m
[m]
40
Ν ν
Nun
Nu
νι νυ
n
[n]
50
Ξ ξ
Samekh
Xi
ξι
x
x, ks
[ks]
60
Ο ο
`Ayin
Omicron
ὂ
όμικρον
o
[o]
70
Π π
Pe
Pi
πι
p
[p]
80
Ρ ρ
Resh
Rho
ῥῶ
ρω
r (ῥ: rh)
r
[r[]
[r]
100
Σ σ ς
Sin
Sigma
σίγμα
s
[s]
200
Τ τ
Taw
Tau
ταυ
t
[t]
300
Υ υ
Waw
Upsilon
ὖ
ὖ
ύψιλον
u, y
y, v, f
[y] [yː] (earlier [ʉ] [ʉ
[i]
400
Φ φ
origin disputed (see text)
Phi
φι
ph
f
[p
[f]
500
Χ χ
Chi
χι
ch
ch, kh
[k
[x], [ç]
600
Ψ ψ
Psi
ψι
ps
[ps]
700
Ω ω
`Ayin
Omega
ὦ
ὦ
ωμέγα
o, ō
o
[ɔ
[o]
800
( Bảng chữ cái Hy Lạp, nguồn: http://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3ng_ch%E1%BB%AF_c%C3%A1i_Hy_L%E1%BA%A1p ).
Chữ cái
Chữ cái Phoenician tương ứng
Tên
Chuyển tự
Phát âm
Số tương ứng
Tiếng Anh
Tiếng Hy Lạp cổ đại
Tiếng Hy Lạp (Trung cổ)
Bản mẫu:Audio-nohelp
Tiếng Hy Lạp cổ đại
Tiếng Hy Lạp hiện đại
Tiếng Hy Lạp cổ
Tiếng Hy Lạp hiện đại
Α α
Aleph
Alpha
άλφα
a
[a] [a
[a]
1
Β β
Beth
Beta
βήτα
b
v
[b]
[v]
2
Γ γ
Gimel
Gamma
γάμμα
γάμμα γάμα
g
gh, g, j
[g]
[ɣ], [ʝ]
3
Δ δ
Daleth
Delta
δέλτα
δέλτα
d
d, dh, th
[d]
[ð]
4
Ε ε
He
Epsilon
ἒ ψιλόν
έψιλον
e
[e]
5
Ζ ζ
Zayin
Zeta
ζήτα
z
[zd] (or [dz later [z
[z]
7
Η η
Heth
Eta
ήτα
e, ē
i
[ɛ
[i]
8
Θ θ
Teth
Theta
θήτα
th
[t
[θ]
9
Ι ι
Yodh
Iota
ιώτα γιώτα
i
[i] [i
[i], [ʝ]
10
Κ κ
Kaph
Kappa
κάππα
κάππα κάπα
k
[k]
[k], [c]
20
Λ λ
Lamedh
Lamda
λάβδα
λάμβδα
λάμδα λάμβδα
l
[l]
30
Μ μ
Mem
Mu
μι μυ
m
[m]
40
Ν ν
Nun
Nu
νι νυ
n
[n]
50
Ξ ξ
Samekh
Xi
ξι
x
x, ks
[ks]
60
Ο ο
`Ayin
Omicron
ὂ
όμικρον
o
[o]
70
Π π
Pe
Pi
πι
p
[p]
80
Ρ ρ
Resh
Rho
ῥῶ
ρω
r (ῥ: rh)
r
[r[]
[r]
100
Σ σ ς
Sin
Sigma
σίγμα
s
[s]
200
Τ τ
Taw
Tau
ταυ
t
[t]
300
Υ υ
Waw
Upsilon
ὖ
ὖ
ύψιλον
u, y
y, v, f
[y] [yː] (earlier [ʉ] [ʉ
[i]
400
Φ φ
origin disputed (see text)
Phi
φι
ph
f
[p
[f]
500
Χ χ
Chi
χι
ch
ch, kh
[k
[x], [ç]
600
Ψ ψ
Psi
ψι
ps
[ps]
700
Ω ω
`Ayin
Omega
ὦ
ὦ
ωμέγα
o, ō
o
[ɔ
[o]
800
( Bảng chữ cái Hy Lạp, nguồn: http://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3ng_ch%E1%BB%AF_c%C3%A1i_Hy_L%E1%BA%A1p ).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)