Đoàn: STGT Bàng chữ cái Hy Lạp.
Chia sẻ bởi Trần Việt Thao |
Ngày 11/05/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: Đoàn: STGT Bàng chữ cái Hy Lạp. thuộc Giáo dục đặc biệt
Nội dung tài liệu:
Bảng chữ cái Hy Lạp
Αα
Alpha
Νν
Nu
Ββ
Beta
Ξξ
Xi
Γγ
Gamma
Οο
Omicron
Δδ
Delta
Ππ
Pi
Εε
Epsilon
Ρρ
Rho
Ζζ
Zeta
Σσς
Sigma
Ηη
Eta
Ττ
Tau
Θθ
Theta
Υυ
Upsilon
Ιι
Iota
Φφ
Phi
Κκ
Kappa
Χχ
Chi
Λλ
Lamda
Ψψ
Psi
Μμ
Mu
Ωω
Omega
Những chữ không dùng nữa
Wau (Digamma)
Koppa
San
Sampi (Disigma)
Những chữ khác
Stigma
Sho
Heta
Dấu phụ tiếng Hy Lạp
A. Bảng chữ cái Hy Lạp(được sử dụng ký hiệu trong toán, lý, hóa,...).
(Nguồn: http://giaoan.violet.vn/present/show?entry_id=4483223
I.SƠ NÉT
Bảng chữ cái Hy Lạp
Thể loại
Bảng chữ cái
Ngôn ngữ
tiếng Hy Lạp, với rất nhiều biển đổi trong nhiều ngôn ngữ khác nhau
Thời kỳ
~800 TCN đến nay[1]
Nguồn gốc
Bảng chữ cái Proto-Canaanite
Bảng chữ cái Phoenician
Bảng chữ cái Hy Lạp
Hậu duệ
Gothic Glagolitic Cyrillic Coptic Bảng chữ cái Armenia Bảng chữ cái Ý cổ Bảng chữ cái Latinh
ISO 15924
Grek
Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ 9 trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ 8 trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng một biểu tượng riêng. Nó cũng được sử dụng như vậy cho đến ngày nay. Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ 2 trước Công nguyên.
Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ Bảng chữ cái Phoenician, và nó không hề liên quan đến hệ thống chữ viết trước của Hy Lạp là Linear B hay Cypriot. Nó cũng là nền tảng cho nhiều bảng chữ cái khác ở châu Âu và Trung Đông, bao gồm cả bảng chữ cái Latinh. Ngoài việc được sử dụng để viết tiếng Hy Lạp hiện đại, ngày nay các chữ cái này cũng được dùng như những biểu tượng Toán và khoa học, Vật lý hạt trong Vật lý, hay tên các ngôi sao, tên của các cơn bão nhiệt đới siêu cấp và trong những mục đích khác.
II. Ký tự chính
Dưới đây là bảng chữ cái Hy Lạp, cùng với dạng của nó sau khi đã chuyển tự. Bảng này cũng cung cấp các ký tự Phoenician tương ứng với mỗi chữ cái Hy Lạp. Phát âm sử dụng Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế.
Chữ cái
Chữ cái Phoenician tương ứng
Tên
Chuyển tự
Phát âm
Số tương ứng
Tiếng Anh
Tiếng Hy Lạp cổ đại
Tiếng Hy Lạp (Trung cổ)
Bản mẫu:Audio-nohelp
Tiếng Hy Lạp cổ đại
Tiếng Hy Lạp hiện đại
Tiếng Hy Lạp cổ
Tiếng Hy Lạp hiện đại
Α α
Aleph
Alpha
άλφα
a
[a] [a
[a]
1
Β β
Beth
Beta
βήτα
b
v
[b]
[v]
2
Γ γ
Gimel
Gamma
γάμμα
γάμμα γάμα
g
gh, g, j
[g]
[ɣ], [ʝ]
3
Δ δ
Daleth
Delta
δέλτα
δέλτα
d
d, dh, th
[d]
[ð]
4
Ε ε
He
Epsilon
ἒ ψιλόν
έψιλον
e
[e]
5
Ζ ζ
Zayin
Zeta
ζήτα
z
[zd] (or [dz later [z
[z]
7
Η η
Heth
Eta
ήτα
e, ē
i
[ɛ
[i]
8
Θ θ
Teth
Theta
θήτα
th
[t
[θ]
9
Ι ι
Yodh
Iota
ιώτα γιώτα
i
[i] [i
[i], [ʝ]
10
Κ κ
Kaph
Kappa
κάππα
κάππα κάπα
k
[k]
[k], [c]
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)