ĐỐ VUI ÔN TẬP THI HK II-12
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Hiếu |
Ngày 09/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỐ VUI ÔN TẬP THI HK II-12 thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 39
Câu 38
Câu 37
Câu 36
Câu 35
Câu 34
Câu 33
Câu 32
Câu 31
Câu 30
Câu 29
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 4
Câu 5
Câu 3
Câu 2
Câu 40
Câu 41
Câu 13
Câu 12
Câu 6
Câu 7
Câu 11
Câu 10
Câu 8
Câu 9
Câu 1
Câu 42
Câu 44
Câu 43
1. Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại, các e độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại, các e tự do.
C. nguyên tử kim loại, các e độc thân.
D. ion kim loại, các e độc thân.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
2. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt.
C. Đồng. D. Kẽm.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
3. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là?
A. Sr, K. B. Mg, Ba. C. Be, Na. D. Al, Ba.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
4. Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na. B. Zn, Na. C. Ag, Mg. D. Zn, Cu.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
5. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3 . B. K2O. C. CuO. D. MgO.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
6. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?
A. Tính bazơ. B. Bị oxi hóa. C. Tính khử. D. Bị khử.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
7. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Đlbte: nAl = nNO = 0,1 mol
VNO = 2,24 lit
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
8. Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg, Zn trong dd HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dd là
A. 36,7 g B. 35,7 g C. 63,7 g D. 53,7 g
Đlbtđt: mmuối = 15,4 + 71.0,3 = 36,7
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
9. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. 28 g B. 26 g
C. 24 g D. 22 g
mrắn = 30 – 16.0,25 = 26g
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
10. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa là:
A. Al(NO3)3 B. MgCl2.
C. BaCl2. D. K2SO4.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH.
C. NaNO3. D. CaCl2.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic.
C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
13. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al2O3, NaHCO3. Số chất trong dãy pứ được với dd NaOH là
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
14. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
15. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O.
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. dung dịch NaOH và Al2O3.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
16. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
17. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
18. Nhôm không tan trong dd nào sau đây ?
A. HCl B. H2SO4
C. NaHSO4 D. NH3
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
19. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit.
C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
20. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO3. B. AlCl3.
C. Al(OH)3. D. Al2O3.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
21. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
22. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
23. Dãy chất nào gồm các chất đều phản ứng được với dd NaOH
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, MgO
B. Al2O3, Al(OH)3, NaCl, Na2CO3
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3
D. Al2O3, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaAlO2
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
24. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất gang là
A. quặng pirit. B. quặng boxit.
C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
25. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Cr2O3. B. Al(OH)3.
C. Cr(OH)3. D. Al.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
26. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
27. Dẫn khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
28. Dãy chất nào gồm các chất đều phản ứng được với dd NaOH
A. Al, Cr2O3, Al(OH)3, Mg
B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3, Al
C. Fe, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3
D. Cr2O3, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaAlO2
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
29. Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63 s23p63d6 4s2. Vị trí của Fe trong BTH là
A. STT 26, CK 4, VIIIB
B. STT 25, CK 3, IIB
C. STT 26, CK 4, IIA
D. STT 20, CK 3, VIIIA
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
30. Nhận định nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.
B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.
D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
31. Kim loại sắt sẽ bị oxi hóa trong dd nào sau đây?
A. Al(NO3)3. B. Fe(NO3)3.
C. Zn(NO3)2. D. Mg(NO3)2.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
32. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Chất chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
33. Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
34. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
35. Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
36. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
37. Hợp chất oxit axit là
A. CrO. B. Cr2O3.
C. CrO3. D. CuO.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
38. Cho các chất sau: CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3, CrO3. Số chất lưỡng tính là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
39. Nguyên tắc dùng để sản xuất gang là
A. khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao.
B. khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao.
C. khử sắt oxit bằng H2 ở nhiệt độ cao.
D. oxi hoá sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
40. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
41. Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +4. B. +2. C. +3. D. +1.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
42. Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
43. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
44. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. becberin B. nicotin
C. axit nicotinic D. mocphin
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 39
Câu 38
Câu 37
Câu 36
Câu 35
Câu 34
Câu 33
Câu 32
Câu 31
Câu 30
Câu 29
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 4
Câu 5
Câu 3
Câu 2
Câu 40
Câu 41
Câu 13
Câu 12
Câu 6
Câu 7
Câu 11
Câu 10
Câu 8
Câu 9
Câu 1
Câu 42
Câu 44
Câu 43
1. Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại, các e độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại, các e tự do.
C. nguyên tử kim loại, các e độc thân.
D. ion kim loại, các e độc thân.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
2. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt.
C. Đồng. D. Kẽm.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
3. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là?
A. Sr, K. B. Mg, Ba. C. Be, Na. D. Al, Ba.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
4. Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na. B. Zn, Na. C. Ag, Mg. D. Zn, Cu.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
5. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3 . B. K2O. C. CuO. D. MgO.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
6. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?
A. Tính bazơ. B. Bị oxi hóa. C. Tính khử. D. Bị khử.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
7. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Đlbte: nAl = nNO = 0,1 mol
VNO = 2,24 lit
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
8. Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg, Zn trong dd HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dd là
A. 36,7 g B. 35,7 g C. 63,7 g D. 53,7 g
Đlbtđt: mmuối = 15,4 + 71.0,3 = 36,7
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
9. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. 28 g B. 26 g
C. 24 g D. 22 g
mrắn = 30 – 16.0,25 = 26g
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
10. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa là:
A. Al(NO3)3 B. MgCl2.
C. BaCl2. D. K2SO4.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH.
C. NaNO3. D. CaCl2.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic.
C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
13. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al2O3, NaHCO3. Số chất trong dãy pứ được với dd NaOH là
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
14. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
15. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O.
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. dung dịch NaOH và Al2O3.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
16. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
17. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
18. Nhôm không tan trong dd nào sau đây ?
A. HCl B. H2SO4
C. NaHSO4 D. NH3
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
19. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit.
C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
20. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO3. B. AlCl3.
C. Al(OH)3. D. Al2O3.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
21. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
22. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
23. Dãy chất nào gồm các chất đều phản ứng được với dd NaOH
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, MgO
B. Al2O3, Al(OH)3, NaCl, Na2CO3
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3
D. Al2O3, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaAlO2
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
24. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất gang là
A. quặng pirit. B. quặng boxit.
C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
25. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Cr2O3. B. Al(OH)3.
C. Cr(OH)3. D. Al.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
26. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
27. Dẫn khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
28. Dãy chất nào gồm các chất đều phản ứng được với dd NaOH
A. Al, Cr2O3, Al(OH)3, Mg
B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3, Al
C. Fe, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3
D. Cr2O3, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaAlO2
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
29. Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63 s23p63d6 4s2. Vị trí của Fe trong BTH là
A. STT 26, CK 4, VIIIB
B. STT 25, CK 3, IIB
C. STT 26, CK 4, IIA
D. STT 20, CK 3, VIIIA
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
30. Nhận định nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.
B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.
D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
31. Kim loại sắt sẽ bị oxi hóa trong dd nào sau đây?
A. Al(NO3)3. B. Fe(NO3)3.
C. Zn(NO3)2. D. Mg(NO3)2.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
32. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Chất chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
33. Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
34. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
35. Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
36. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
37. Hợp chất oxit axit là
A. CrO. B. Cr2O3.
C. CrO3. D. CuO.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
38. Cho các chất sau: CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3, CrO3. Số chất lưỡng tính là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
39. Nguyên tắc dùng để sản xuất gang là
A. khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao.
B. khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao.
C. khử sắt oxit bằng H2 ở nhiệt độ cao.
D. oxi hoá sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao.
ĐÁP ÁN: A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
40. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
41. Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +4. B. +2. C. +3. D. +1.
ĐÁP ÁN: C
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
42. Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
43. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
ĐÁP ÁN: D
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
44. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. becberin B. nicotin
C. axit nicotinic D. mocphin
ĐÁP ÁN: B
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)