đố em ôn tập thi HK2- khối 3

Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhàn | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: đố em ôn tập thi HK2- khối 3 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

ĐỐ EM ÔN TẬP HKII
Môn: Toán – Tiếng Việt
Năm học: 2010 - 2011
Khối: 3
Câu 1: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Số liền sau của số 75829 là:

A. 75839 B. 75819

C. 75830 D.75828.

Câu 2: Kết quả của phép cộng 22846 + 41627 là:

A. 63463 B. 64473

C. 64463 D.63473.
Câu 3: Kết quả của phép trừ 64398 - 21729 là:

A. 42679 B. 43679

C. 42669 D. 43669.

Câu 4: Đặt tính rồi tính:

31825 x 3
Đáp án: 95475
Câu 5: sắp xếp các số 62705, 62507, 57620, 57206 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 62705, 62507, 57620, 57206.
B. 57620, 57206, 62507, 62705.
C. 57206, 62507, 57620, 62705.
D. 57206, 57620, 62507, 62705.

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

27450 : 6
Đáp án: 4575
Câu 7: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là:

A. 9685 B. 9658

C. 9865 D. 9856

Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)4557,...............,4559,.................

b)9748,...............,9750,.................
4558
4560
9749
9751
Câu 9: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Tìm X : X x 8 = 120

A. X = 128 B. X = 112

C. X = 96 D. X = 15

Câu 10: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Sợi dây dài 72m, chia làm 9 đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài là:

A. 6m B. 7m

C. 8m D.9m.

Câu 11: Dùng bảng nhân để điền số thích hợp vào ô trống:
8


a) 5 b) 9
4
40
36
Câu 12: Dùng bảng chia để điền số thích hợp vào ô trống:




a) 6 54 b) 4 32
9
8
Câu 13: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Biểu thức 8 x 15 – 10 có giá trị là:

A. 70 B. 80

C. 100 D.110.

Câu 14: Tính giá trị biểu thức:

28 x 7 – 54.
Đáp án: 142
Câu 15: Đặt tính rồi tính:

367 x 2
Đáp án: 734
Câu 16: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Số “Một trăm mười lăm” là.

A. 117 B. 116

C. 119 D. 115

Câu 17: Tính:

144 + 278

A. 412 B. 312

C. 141 D. 422

Câu 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
- 9dm =.................... m là:

A. 9 B. 90

C. 89 D. 91.

Câu 19: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Tính giá trị biểu thức :
282 – 100 : 2 là.

A. 91 B. 90

C. 232 D. 180.

Câu 20: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Cách tính nào dưới đây không đúng ?
A. 85 B. 36
x 6
510
C. 88 2 D. 59 6
08 44 54 9
0 5
4
x
134
Câu 21: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Cây bưởi có 17 quả, cây cam có số quả nhiều gấp 6 lần số quả bưởi. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả ?
A. 23 quả B. 108 quả

C. 62 quả D.102 quả.

Câu 22: Đặt tính rồi tính:

1409 x 5
Đáp án: 7045
Câu 23: Đặt tính rồi tính:

2634 + 4836
Đáp án: 7470
Câu 24: Đặt tính rồi tính:

7284 - 3528
Đáp án: 3756
Câu 25: Đặt tính rồi tính:

4862 : 2
Đáp án: 2431
Câu 26: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm của 9m2cm = ..............cm là:

A. 92 B. 902

C. 920 D. 9002.

Câu 27: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Mỗi thùng chứa 206 quả táo. Hỏi 3 thùng như thế chứa bao nhiêu qua táo ?
A. 608 quả táo B. 209 quả táo

C. 618 quả táo D. 718 quả táo.

Câu 28: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Tính x : x : 5 = 30 .
A. x = 150 B. x = 135
C. x = 129 D. x = 131

Câu 29: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Tính x : x x 8 = 32 .
A. x = 3 B. x = 4
C. x = 2 D. x = 5.

Câu 30: Đặt tính rồi tính:

455 : 7
Đáp án: 65
Câu 31: Viết vào chỗ trống
bửa hay bữa ?
…………….no ………….đói

Chuẩn bị ……………trưa

………………đôi quả dưa
Bữa
bữa
bữa
Bửa
Câu 32: Ghi Đ (đúng chính tả) S (sai chính tả) vào ô vuông trước từ:

a. buổi chiều c. chồng cây

b. chiều đình d. trồng cây
S
Đ
Đ
S
Câu 33: khoanh tròn vào chữ cái trước câu có thể trả lời đúng cho câu hỏi sau :
- Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gì ?

A. Chiếc bàn em ngồi học làm bằng phẳng rất đẹp.

B. Chiếc bàn em ngồi học làm bằng nhựa.

C. Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ.
Câu 34: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi bằng gì ?
Nhà sàn ở miền núi làm bằng gỗ và luồng.
Câu 35: Tìm từ có tiếng bắt đầu bằng âm v hoặc âm d có nghĩa như sau:
Màu của cánh đồng lúa chín …………….
Loài thú lớn ở trong rừng nhiệt đới, có vòi và ngà:……………..

con voi
vàng óng
Câu 36: ghép cột A và cột B
A B
Ra
Giá
đỡ
thịt
Da
vào
Đáp án: Ra vào, Giá đỡ, Da thịt
Câu 37: viết từ:

Chứng nhận.

Trứng gà.
Câu 38: viết từ:

Thương binh.

Chữa bệnh.
Câu 39: viết tên:

Việt Nam.

Trung Quốc.
Câu 40: Câu trên trả lời cho câu hỏi nào ?
- Lan luôn học giỏi để cha mẹ vui lòng.
A. Bằng gì ?
B. Như thế nào ?
C. Là gì ?
D. Để làm gì ?
Câu 41: Trả lời câu hỏi sau :
- Rắn thở bằng gì ?
Đáp án: Rắn thở bằng lưỡi
Câu 42: Em chọn dấu câu nào để điền vào ô trống:
Một người kêu lên “Cá heo !”
Đáp án: Dấu :

:
Câu 43: viết từ:

Cây bàng .

Cái bàn.
Câu 44: Điền vào chỗ trống :
in hay inh
Điền k...................

Truyền t…………..

Thể dục thể h..........
inh
inh
in
Câu 45: Câu trên trả lời cho câu hỏi nào ?
- Cả lớp cười ồ lên gì câu thơ vô lí quá.
A. Như thế nào ?
B. Bằng gì ?
C. Vì sao ?
D. Là gì ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
Dung lượng: 19,93KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)