đố em ôn tập thi HK2- khối 2

Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhàn | Ngày 10/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: đố em ôn tập thi HK2- khối 2 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:


CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
THAM GIA CUỘC THI
ĐỐ VUI ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 – 2011
CHÚC CÁC EM KHI THAM GIA
BÓC THĂM TRẢ LỜI CÂU HỎI
PHẢI TỰ TIN
LÀM ĐƯỢC CÁC CÂU HỎI
ĐỂ THI HỌC KÌ II
LUÔN ĐẠT KẾT QUẢ CAO

Câu 1: Bộ phận in đậm trong câu “Rằm tháng bảy, nước nhảy lên bờ” thuộc mẫu câu nào ?
a) Ai – làm gì ?
b) Ai – là gì ?
c) Ai – thế nào ?

a) Ai – làm gì ?





Câu 2 : Từ nào trái nghĩa với từ “hiền hòa”
a) hiền hậu
b) hung dữ
c) dịu dàng
b) hung dữ




Câu 3 : Từ nào trái nghĩa với từ “ồn ào”
a) yên tĩnh
b) nhộn nhịp
c) huyên náo
a) yên tĩnh
Câu 4: Bộ phận được gạch dưới trong câu “Mỗi mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ” trả lời cho câu hỏi nào ?
a) Là gì ?
b) Làm gì ?
c) Như thế nào ?

c) Như thế nào ?

Câu 5 : Từ trái nghĩa với từ “nặng nề” là :
a) lặng lẽ
b) chậm chạp
c) nhẹ nhàng
c) nhẹ nhàng
Câu 6 : Bộ phận in đậm trong câu “Chiều chiều chúng tôi ra ngồi gốc đa để hóng mát” trả lời cho câu hỏi nào ?
a) Khi nào ?
b) Để làm gì ?
c) Vì sao ?
b) Để làm gì ?
Câu 7 : Bộ phận gạch chân trong câu “Đêm khuya, chúng cùng nhau bỏ cả vào rừng.” trả lời cho câu hỏi nào ?
a) Là gì ?
b) Làm gì ?
c) Như thế nào ?
b) Làm gì ?

Câu 8 : Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng ?
a) lười nhác
b) nhanh nhẹn
c) chăm chỉ
c) chăm chỉ
Câu 9 : Bộ phận gạch dưới trong câu: “Bông cúc tỏa hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca” trả lời cho câu hỏi nào ?
a) Vì sao ?
b) Để làm gì ?
c) Khi nào ?
b) Để làm gì ?

Câu 10 : Bộ phận in đậm trong câu: “Bác tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào ?
a) Làm gì ?
b) Là gì ?
c) Như thế nào ?
a) Làm gì ?

Câu 11 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
265 ; 397 ; 663 ; 458
Kết quả đúng: 265 ; 397 ; 458 ; 663
Câu 12 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
457… 500 ; 246...265
701 ...663 ; 456…456
< <
> =
Câu 13 :Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
a) 1dm = 10 cm 
b) 1m = 10 cm 
c) 1dm = 100 cm 
d) 1m = 100 cm 
Đ
S
S
Đ
Câu 14 : Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 216; 218; 220;……;…….;
b) 310; 320; 330;……;…….;
222
224
340
350
Câu 15 : Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:

524
526
498
500
Câu 16 : Chọn kết quả đúng của các phép tính sau:
a) 432 + 325 b) 872 – 320
A. 756 A. 550
B. 757 B. 562
C. 775 C. 552
B. 757
C. 552
Câu 17 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
557… 560 ; 266...266
401... 397 ; 359…556
<
=
>
<
Câu 18 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
215 ; 671 ; 359 ; 498
Kết quả đúng là:671; 498; 359; 215
Câu 19 : Chọn kết quả đúng của các phép tính sau:
a) 632 + 245 b) 386 – 35
A. 878 A. 351
B. 788 B. 315
C. 877 C. 336
C. 877
A. 351
Câu 20 : Chọn kết quả đúng của các phép tính sau:
a) 47 + 35 b) 65 – 18
A. 72 A. 57
B. 82 B. 47
C. 92 C. 43
B. 82
B. 47
Câu 21 : Chọn kết quả đúng của các phép tính sau:
a) 90 – 32 b) 68 + 27
A. 62 A. 85
B. 68 B. 95
C. 58 C. 81
C. 58
B. 95
Câu 22 : Đặt tính rồi tính :
a) 832 + 152 b) 995 - 85
832 995
+ 152 - 85
984 910
Câu 23 : Chọn kết quả đúng của các phép tính sau :
a) 641 + 307 b) 732 – 201
A. 958 A. 541
B. 948 B. 531
C. 848 C. 431
B. 948 B. 531

Câu 24 : Chọn kết quả đúng của các phép tính sau :
a) 65 – 19 b) 57 + 26
A. 56 A. 73
B. 46 B. 71
C. 44 C. 83
B. 46
C. 83
Câu 25 : Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
Mỗi hàng có số bạn là:
32 : 4 = 8 ( bạn )
Đáp số: 8 bạn
Câu 26 : Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân ?
Bài giải
3 con bò có tất cả số chân là:
4 x 3 = 12 ( chân )
Đáp số: 12 chân
Câu 27 : Có 35 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa ?
Bài giải
Xếp được vào số đĩa là:
35 : 5 = 7 ( đĩa )
Đáp số: 7 đĩa
Câu 28 : Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Lớp 2A có số học sinh là:
5 x 6 = 30 ( học sinh )
Đáp số: 30 học sinh
Câu 29 : Tấm vải xanh dài 60m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
Tấm vải hoa dài số mét là:
60 – 16 = 44 ( mét )
Đáp số: 44 mét
Câu 30 : Đội Một trồng được 370 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Đội Hai trồng được số cây là:
370 – 160 = 210 ( cây )
Đáp số: 210 cây
Câu 31 : Bể thứ nhất chứa được 865 lít nước, bể thứ hai chứa được nhiều hơn bể thứ nhất 125 lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
Bài giải
Bể thứ hai chứa được số lít nước là:
865 + 125 = 990 ( lít )
Đáp số: 990 lít nước
Câu 32 : Con lợn cân nặng 110 kg, con gấu cân nặng hơn con lợn 28 kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
Con gấu cân nặng số kg là:
110 + 28 = 128 ( kg )
Đáp số: 128 ki-lô-gam
Câu 33 : Tìm X, biết :
a) X x 3 = 12 b) X : 4 = 5
X = X =
X = X =
12 : 3 5 x 4
4 20
Câu 34 : Tìm X, biết :
a) X – 32 = 45 b) X + 45 = 79 X = X =
X = X =
45 + 32
77
79 – 45
34
Câu 35 : Tìm X, biết :
a) 37 + X = 62 b) 73 – X = 27 X = X =
X = X =
62 – 37
25
73 – 27
46
Câu 36 : Viết các số thích hợp ở bảng sau:



323
815
Câu 37 : Đọc các số thích hợp ở bảng sau:



Bốn trăm mười lăm
Năm trăm
Câu 38 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = … dm
6dm + 8dm = … dm
1m = … cm
14m – 8m = … m
10
14
100
6
Câu 39 : Số ?

3 x 6 ; 4 x 6

25 : 5 ; 24 : 4
18
24
5
6
35
32
3
5
Câu 40 : Số ?

5 x 7 ; 4 x 8

15 : 5 ; 20 : 4
Câu 41 : Số ?

3 x 7 ; 5 x 8

21 : 3 ; 32 : 4

21
40
7
8
Câu 42 : Số ?

5 x 4 + … 27

x 6 30 : … 10
20
7
5
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
Dung lượng: 54,07KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)