đố em ôn tập thi HK2- khối 1

Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhàn | Ngày 10/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: đố em ôn tập thi HK2- khối 1 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

ĐỐ EM ÔN TẬP HKII
Môn: Toán – Tiếng Việt
Khối: 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ` B ` HÒA LẠC
Năm học: 2010 - 2011


Câu 1: Viết số:
Từ 20 đến 35


20,21,22,23,24,25,
26,27,28,29,30,31,
32,33,34,35


Câu 2: Viết số:
Từ 40 đến 59


40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59


Câu 3: Viết số:
Từ 71 đến 84


71,72,73,74,75,76,
77,78,79,80,81,82,
83,84


Câu 4: Viết số:
Từ 85 đến 100


85,86,87,88,89,90,
91,92,93,94,95,96,
97,98,99,100
Câu 5: Tính :

35
+ 21


56
Câu 6: Tính :

76
- 50


26
Câu 7: Tính :

33
+ 44


77
Câu 8: Tính :

84
- 64


20
Câu 9: Tính :

42
+ 6


48
Câu 10: Tính :

27
- 5


22
Câu 11: Tính :

75
- 25


50
Câu 12: Tính :

34
+ 30


64
Câu 13: Tính :

87
- 51


36
Câu 14: Tính :

55
+ 14


69
Câu 15: Tính :

68
- 25


43
Câu 16: Tính :

20
+ 56


76
Câu 17: Tính nhẩm:


76 - 36 - 10 =


30
Câu 18: Tính nhẩm:


94 + 5 – 4 =


95
Câu 19: Tính nhẩm:


44 + 25 – 19 =


50
Câu 20: so sánh:


54 50 + 5


<

Câu 21: so sánh:


25 20 + 5


=

Câu 22: so sánh:


86 80 + 7


<

Câu 23: Khoanh vào số bé nhất :


81, 75, 90, 57


Câu 24: Khoanh vào số lớn nhất :


62, 70, 68, 59


Câu 25: Đặt tính rồi tính:

34 + 52 =
34
52
+
86
Đáp án:
Câu 26: Đặt tính rồi tính:

64 - 44 =
64
44
-
20
Đáp án:
Câu 27: Đặt tính rồi tính:

87 - 24 =
87
24
-
63
Đáp án:
Câu 28: Đặt tính rồi tính:

38 - 15 =
38
15
-
23
Đáp án:
Câu 29: Đặt tính rồi tính:

50 + 18 =
50
18
+
68
Đáp án:
Câu 30: Đặt tính rồi tính:

90 - 30 =
90
30
-
60
Đáp án:
Câu 31: Một lớp có 32 học sinh, thêm 3 học sinh nữa. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Có tất cả là.
32 + 3 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
Câu 32: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đả bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
Mẹ còn lại là.
85 - 60 = 25 (quả hồng)
Đáp số: 25 quả hồng
Câu 33: Một lớp có 15 hs trai và 20 hs gái. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Có tất cả là.
15 + 20 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
Câu 34: Đọc bài:

Cây bàng.
Câu 35: Đọc bài:

Hồ Gươm.
Câu 36: Đọc bài:

Ngưỡng cửa.
Câu 37: Đọc bài:

Chuyện ở lớp.
Câu 38: Đọc bài:

Đầm sen.
Câu 39: Đọc bài:

Vì bây giờ mẹ mới về.
Câu 40: Đọc bài:

Quà của bố.
Câu 41: Điền c hoặc k vào chỗ chấm ?
Túi ẹo.

Quả am
c
k


Câu 42: Điền vần uôt hoặc uôc vào chỗ chấm ?
b tóc.

ch đồng
uột
uộc


Câu 43: Điền chữ n hoặc l vào chỗ chấm ?
trâu o cỏ

chùm quả ê
l
n


Câu 44: Điền chữ g hoặc gh vào chỗ chấm ?
õ trống

chơi đàn i ta
gh
g


Câu 45: Đọc bài:

Người trồng na.
Câu 46: Đọc bài:

Kể cho bé nghe.
Câu 47: Đọc bài:

Mèo con đi học.
Câu 48: Điền chữ s hoặc x vào chỗ chấm ?
e lu

dòng ông
s
x


Ki?nh chu?c quy? thõ`y cụ
Ma?nh kho?e, ha?nh phu?c, va?n su? nhu y?!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
Dung lượng: 98,04KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)