Đỗ Đức Minh
Chia sẻ bởi Đỗ Đức Minh |
Ngày 25/04/2019 |
85
Chia sẻ tài liệu: Đỗ Đức Minh thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Môn : Tin học - Lớp 10
Câu 1:
C
Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File/ Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 2:
B
Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format Font và chọn kiểu chữ trong ô:
A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps
Câu 3:
C
Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift B. End C. Delete D. Back Space
Câu 4:
D
Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải:
A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu
Câu 5:
B
Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + O D. Ctrl + C
Câu 6:
A
Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các … trong mạng được … với nhau và tuân thủ các… thống nhất”
A. máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông B. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông / máy tính.
C. máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính
Câu 7:
B
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): ………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng.
A. tài nguyên chung B. máy chủ C. máy khách D. máy con
Câu 8:
C
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 9:
B
Phông chữ Time New Roman thuộc bảng mã :
A. VNI B. Unicode C. TCVN3 D. ASCII
Câu 10:
A
Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để:
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
Câu 11:
D
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có thể yêu cầu ………cung cấp……..
A. máy khách/ tài nguyên chung B. máy chủ/máy khách
C. tài nguyên chung/máy chủ D. máy chủ/ tài nguyên chung
Câu 12:
D
Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả a,b,c
Câu 13:
C
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet.
Câu 1:
C
Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File/ Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 2:
B
Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format Font và chọn kiểu chữ trong ô:
A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps
Câu 3:
C
Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift B. End C. Delete D. Back Space
Câu 4:
D
Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải:
A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu
Câu 5:
B
Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + O D. Ctrl + C
Câu 6:
A
Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các … trong mạng được … với nhau và tuân thủ các… thống nhất”
A. máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông B. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông / máy tính.
C. máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính
Câu 7:
B
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): ………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng.
A. tài nguyên chung B. máy chủ C. máy khách D. máy con
Câu 8:
C
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 9:
B
Phông chữ Time New Roman thuộc bảng mã :
A. VNI B. Unicode C. TCVN3 D. ASCII
Câu 10:
A
Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để:
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
Câu 11:
D
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có thể yêu cầu ………cung cấp……..
A. máy khách/ tài nguyên chung B. máy chủ/máy khách
C. tài nguyên chung/máy chủ D. máy chủ/ tài nguyên chung
Câu 12:
D
Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả a,b,c
Câu 13:
C
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đức Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)