Dl kepple

Chia sẻ bởi Điền Thái Toàn | Ngày 22/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: dl kepple thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

các thầy cô giáo và các em học sinh
nhiệt liệt chào mừng
Trường THPT Quỳnh Côi
GV: Đặng Đức Toàn
Kiểm tra bài cũ
Nêu nội dung, điều kiện áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn cơ năng
CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH
MỞ ĐẦU
Hệ mặt trời
Thái dương hệ
Thuỷ tinh
Cách mặt trời 57.910.000 km
Đường kính 4880 km
Chu kì quay quanh Mặt trời 87.9 ngày
Chu kì tự quay quanh trục58 ngày
Nhiệt độ ban ngày 3500 c
Nhiệt độ ban đêm -1700 c
Kim tinh
Trái đất
Hoả tinh
Mộc tinh
Cách mặt trời 778.340.000 km
Chu kì quay quanh mặt trời 11,86 năm
Đường kính 142.980 km
Có 16 vệ tinh tự nhiên
Thời gian một ngày bằng nửa trên trái đất
Thổ tinh
Cách mặt trời 1.427.000.000 km
Chu kì quay quanh mặt trời 29,46 năm
Có 17 vệ tinh tự nhiên
Đường kính 120.540 km
Thiên vương tinh
Hải vương tinh
Cách mặt trời 4.496.600000 km
Chu kì quay quanh mặt trời 164,8 năm
Đường kính 50540 km
Tìm ra bằng tính toán
Diêm vương tinh
Cách mặt trời 5.913.520.000 km
Chu kì quay quanh mặt trời 248,5 năm
Đường kính 2320 km
Nhiệt độ -2200C
Vấn đề đặt ra là:
Các hành tinh chuyển động quanh mặt trời như thế nào?
Chúng chuyển động có theo quy luật nào không?
Chúng ta xem lại quĩ đạo chuyển động của các hành tinh
CÁC ĐỊNH LUẬT KÊPLE
Ba định luật Kêple
Định luật I: Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà Mặt trời là một tiêu điểm.
Một số thông số về quĩ đạo chuyển động của các hành tinh
Đơn vị thiên văn ao bằng khoảng cách TB từ trái đất đến mặt trời
Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời Khi gần nhau nhất là 147,5 triệu km (ngày 03/1)
Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời Khi xa nhau nhất là 152,6 triệu km (ngày 05/7)
Định luật II: Đoạn thẳng nối Mặt trời và một hành tinh bất kì quét những diện tích như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
Định luật II
Có nhận xét gì về vận tốc dài của các hành tinh?
Càng xa mặt trời vận tốc dài cành giảm
Hành tinh có chuyển động đều hay không?
Đối với trái đất:
Vận tốc tại điểm xa mặt trời nhất là: 29,3 km/s
Vận tốc tại điểm gần mặt trời nhất là: 30,3 km/s
Chuyển động của các hành tinh có mối quan hệ với nhau không?
T2/a3= Hằng số
Định luật III: Tỉ số lập phương bán trục lớn của quĩ đạo chuyển động và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh mặt trời.
Định luật III

Trong đó: a1, a2 ,…..,an là bán trục lớn của các hành tinh
T1, T2, ………, Tn là chu kì của các hành tinh
K là hằng số
Có thể chứng minh định luật 3 Kêple bằng lí thuyết?
Coi quĩ đạo chuyển động của các hành tinh gần đúng là tròn.
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE
Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt trời là R1
Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời là R2. Cho R2/ R1=0,192
Hỏi thời gian 1 năm trên Mộc tinh bằng bao nhiêu so với trên Trái đất?
Trong khoảng thời gian 1 năm( của hành tinh đó), Hành tinh quay được mấy vòng quanh Mặt trời?
Hành tinh quay được 1vòng quanh Mặt trời
Thời gian hành tinh quay được 1vòng quanh Mặt trời liên hệ như thế nào với chu kì quay quanh Mặt trời của nó?
∆t
∆t= T
Theo định luật III của Kêple ta có
Vậy T1=11,886 năm
VỆ TINH NHÂN TẠO. VẬN TỐC VŨ TRỤ
Vệ tinh nhân tạo
Thế nào là vệ tinh tự nhiên?
Vệ tinh tự nhiên là những thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh.
Ví dụ: Trái đất có vệ tinh tự nhiên là mặt trăng.
Vệ tinh nhân tạo?
Là vệ tinh do con người tạo nên.
Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh có chu kì quay quanh Trái đất bằng chu kì tự quay của Trái đất
Chuyển động của vệ tinh có tuân theo định luật Kêple không?
Có tuân theo định luật Kêple
Vậy vệ tinh địa tĩnh phải có độ cao bao nhiêu?
Áp dụng định luật 3Kêple ta có
Trong đó a1 =384.000km là khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất; T1 =27,5 ngày
là chu kì quay của mặt trăng quanh trái đất
Chu kì quay của vệ tinh địa tĩnh T2=24 giờ( một ngày)
Ta tính được a2 (độ cao của vệ tinh so với trái đất) vào khoảng 42000km
Tốc độ vũ trụ
Nếu tiếp tục tăng vận tốc thì sao?
Khi vận tốc đủ lớn

VI
VII
VIII
Là vệ tinh của trái đất
Là hành tinh của Mặt trời
Bay ra khỏi hệ Mặt trời
VII =11,2km/s : Vận tốc vũ trụ cấp II
VI =7,9 km/sVận tốc vũ trụ cấp I
VIII =16,7km/s : Vận tốc vũ trụ cấp III
Bài tập vận dụng
Bài 1:Tỡm kh?i lu?ng c?a Trỏi d?t, bi?t kho?ng cỏch Trỏi d?t - m?t trang r= 384000 km v� chu kỡ quay c?a M?t trang quanh Trỏi d?t l� T=27,5 ng�y.
Ta có
Thay số vào ta ®­îc Md=5,98.1024kg
Bài 2:Hãy chứng minh rằng: Khoang cách từ 1 hành tinh đến MTrời tỉ lệ nghịch với binh phương của vận tốc của hành tinh đó tại mỗi vị trí trên quỹ đạo



HD: Theo đl Keple 3 thì


mặt khác


Nên biểu thức đl keple 3 có thể viết là

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Điền Thái Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)