Dktsinh6 hk II 2008-2009

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Linh | Ngày 18/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: dktsinh6 hk II 2008-2009 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:


Điểm
trường thcs hương trạch
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn: Sinh học 6 - tiết ppct : 67
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề
Họ và tên học sinh:...............................Lớp..........



I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn phương án đúng trong các phương án của các câu sau .
Câu1. Thụ phấn là hiện tượng nào dưới đây?
a, Gió mang hạt phấn của hoa đực tới hoa cái
b, Sâu bọ mang hạt phấn từ nhị tới nhuỵ.
c, Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
Câu2. Hoa tự thụ phấn mang những đặc điểm nào dưới đây ?
a, Đơn tính b, Lưỡng tính c, Cả a và b
c, Cả a và b
Câu3. Thụ tinh là hiện tượng nào dưới đây?
a, Hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ
b, Sự nảy mầm của hạt phấn.
c, Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.
Câu4. Lí do nào dưới đây khiến rêu sống ở cạn nhưng chỉ phát triển được ở môi trương ẩm ướt?
a, Chưa có rễ chính thức
b Chưa có mạch dẫn trong lá
c, Cả a, b
Câu5. Đặc điểm nào dưới đây đã giúp các thực vật ở cạn thích nghi với môi trường cạn?
a, Cơ thể phân hoá thành rễ, thân, lá.
b, Sinh sản bằng hạt thay bằng bào tử
Câu 6. Quyết cổ đại phát triển mạnh tạo thành những rừng dương xỉ thân gỗ lớn trong điều kiện khí hậu trái đất như thế nào?
a, hậu khô và lạnh b, hậu nóng và ẩm quanh năm
Câu7. Điểm nào dưới đây phù hợp với tổ chức cơ thể vi khuẩn?
a, Đơn bào, chưa có nhân hoàn chỉnh b, Đơn bào, có nhân hoàn chỉnh c, Đa bào.
câu 8. Tác dụng của vi khuẩn :
a , vi khuẩn phân huỷ xác động vật ,b, phân huỷ xác thực vật c, cả avà b
II. Tự luận
Câu 1: Sau khi học xong bài "các bộ phận của hạt"một bạn học sinh nói rằng: Hạt lạc gồm có 3 phần là vỏ, phôi, và chất dinh dưỡng dự trữ. Theo em câu nói của bạn có chính xác không? vì sao?
Câu 2: Cho các chuỗi liên tục sau đây:
là thức ăn là thức ăn
Thực vật Động vật người
Hãy thay thế các từ động vật , thực vật bằng tên con vật, cây cụ thể.
Câu 3: Tại sao nói rừng cây là một lá phổi xanh của con người?
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ ii
Môn: Sinh 6 - Năm học 2008 - 2009



Phần
Đáp án
Điểm

I. Trắc nghiệm
(4 điểm)
1- c 5- a
2-b 6- b
3-c 7- b
4-c 8-c
(Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
4,0


II. Tự luận
(6 điểm)
Câu 1
- Câu nói của bạn học sinh không đúng
- Giải thích : Hạt lạc là hạt cây hai lá mầm, chất dinh dưỡng dự chữ chứa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)