DKT PHÂN HOÁ HS TOÁN 4 KÌ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam |
Ngày 10/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: DKT PHÂN HOÁ HS TOÁN 4 KÌ 1 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học … Thứ ngày tháng năm 2010
Lớp: 4 .…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I
Môn: Toán
Thời gian : 40 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 1 : Số “năm mươi bảy triệu, sáu trăm năm mươi chín nghìn, năm trăm năm mươi chín” viết là
A. 57 565 559 B. 57 659 559 C. 57 565 955 D. 57 569 595
Bài 2 : Chữ số 5 trong số 4 475 762 ở hàng nào ? Lớp nào?
A. Hàng chục, lớp đơn vị. B. Hàng nghìn, lớp chục.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị.
Bài 3 : Số nhỏ nhất trong các số: 867 257 123 ; 858 205 129 ; 867 725 132 ;
858 250 123 là
A. 858 205 129 B. 867 257 123 C. 867 725 132 D. 858 250 123
Bài 4 : 4 kg 25 g = ................ g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 4205 B. 4502 C. 4502 D. 4025
Bài 5 : 12 m2 4 dm2 = .... …… dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1240 B. 1024 C. 1204 D. 124.
Bài 6 : Trong các số : 9372; 31273; 52015; 20147. Số chia hết cho 5 là
A. 9372 B. 31273 C. 52015 D. 20147
Bài 7 : Cho số A = . A chia hết cho 5. Vậy A bằng
A. 5. B. 4. C. 0. D. 0 hoặc 5.
Bài 8 : Trong các số : 9375 ; 31 265 ; 52 055 ; 25 120. Số chia hết cho cả 3 và 5 là
A. 9375 B. 31 265 C. 52 055 D. 25 120
Bài 9 : Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Bài 10 : Giá trị của chữ số 5 trong số 765 430
A. 50 000 B. 500 000 C. 5000 D. 500
Bài 11 : Dãy số tự nhiên là
A. 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ...
B. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ...
C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …
D. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ...
Bài 12 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 52 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là
A. 507 cm. B. 676 cm2. C. 507 cm2. D. 25 120 cm2.
Bài 13 : Trong hình dưới đây, cặp cạnh song song với nhau là
A B
D C
A. AB song song với DC. B. AB song song với BC.
C. AD song song với BC. D. DC song song với DA.
Bài 14 : Kết quả của phép chia 25 853 cho 251 là
A. 13 B. 103 C. 130 D. 1030
Bài 15 : Giá trị của biểu thức : 94 73 + 621 : 23 là
A. 6889 B. 6862 C. 6989 D. 6879
Bài 16 : Tổng số tuổi của hai anh em là 30. Anh hơn em 6 tuổi. Vậy tuổi của em là
A. 12 tuổi B. 13 tuổi C. 14 tuổi D. 15 tuổi
Bài 17 : Tìm x biết : 45 602 : x = 15. x
A. x = 403 ; B. x = 304 ; C. x = 340 ; D. x = 430
Bài 18 : Số dư trong phép chia 30256 cho 42 là
A. 20 B. 15 C. 16 D. 18
Bài 19 : Dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 458 763 ; 634 578 ; 543 867 ; 876 345.
B. 458 763 ; 543 867 ; 634 578 ; 876 345.
C. 876 345 ; 634 578 ; 543 867 ; 458 763.
543 867 ; 634 578 ; 458 763 ; 876 345.
Bài 20 : Số 5
Lớp: 4 .…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I
Môn: Toán
Thời gian : 40 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 1 : Số “năm mươi bảy triệu, sáu trăm năm mươi chín nghìn, năm trăm năm mươi chín” viết là
A. 57 565 559 B. 57 659 559 C. 57 565 955 D. 57 569 595
Bài 2 : Chữ số 5 trong số 4 475 762 ở hàng nào ? Lớp nào?
A. Hàng chục, lớp đơn vị. B. Hàng nghìn, lớp chục.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị.
Bài 3 : Số nhỏ nhất trong các số: 867 257 123 ; 858 205 129 ; 867 725 132 ;
858 250 123 là
A. 858 205 129 B. 867 257 123 C. 867 725 132 D. 858 250 123
Bài 4 : 4 kg 25 g = ................ g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 4205 B. 4502 C. 4502 D. 4025
Bài 5 : 12 m2 4 dm2 = .... …… dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1240 B. 1024 C. 1204 D. 124.
Bài 6 : Trong các số : 9372; 31273; 52015; 20147. Số chia hết cho 5 là
A. 9372 B. 31273 C. 52015 D. 20147
Bài 7 : Cho số A = . A chia hết cho 5. Vậy A bằng
A. 5. B. 4. C. 0. D. 0 hoặc 5.
Bài 8 : Trong các số : 9375 ; 31 265 ; 52 055 ; 25 120. Số chia hết cho cả 3 và 5 là
A. 9375 B. 31 265 C. 52 055 D. 25 120
Bài 9 : Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Bài 10 : Giá trị của chữ số 5 trong số 765 430
A. 50 000 B. 500 000 C. 5000 D. 500
Bài 11 : Dãy số tự nhiên là
A. 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ...
B. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ...
C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …
D. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ...
Bài 12 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 52 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là
A. 507 cm. B. 676 cm2. C. 507 cm2. D. 25 120 cm2.
Bài 13 : Trong hình dưới đây, cặp cạnh song song với nhau là
A B
D C
A. AB song song với DC. B. AB song song với BC.
C. AD song song với BC. D. DC song song với DA.
Bài 14 : Kết quả của phép chia 25 853 cho 251 là
A. 13 B. 103 C. 130 D. 1030
Bài 15 : Giá trị của biểu thức : 94 73 + 621 : 23 là
A. 6889 B. 6862 C. 6989 D. 6879
Bài 16 : Tổng số tuổi của hai anh em là 30. Anh hơn em 6 tuổi. Vậy tuổi của em là
A. 12 tuổi B. 13 tuổi C. 14 tuổi D. 15 tuổi
Bài 17 : Tìm x biết : 45 602 : x = 15. x
A. x = 403 ; B. x = 304 ; C. x = 340 ; D. x = 430
Bài 18 : Số dư trong phép chia 30256 cho 42 là
A. 20 B. 15 C. 16 D. 18
Bài 19 : Dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 458 763 ; 634 578 ; 543 867 ; 876 345.
B. 458 763 ; 543 867 ; 634 578 ; 876 345.
C. 876 345 ; 634 578 ; 543 867 ; 458 763.
543 867 ; 634 578 ; 458 763 ; 876 345.
Bài 20 : Số 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)