Direct speech and Reported speech

Chia sẻ bởi Phan Hong Thuy | Ngày 11/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Direct speech and Reported speech thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

I. Định nghĩa: (Definition)
1. Lời nói trực tiếp: là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.
- Lời nói trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép và sau động từ chính có dấu phẩy(,) hoặc dấu hai chấm(:).
- Đôi khi mệnh đề chính cũng có thể đặt sau lời nói trực tiếp.
Ex: - “I don’t like this party” Bill said.
2. Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dung đúng những từ của người nói.
Ex: - Bill said that he didn’t like that party.
II. Những thay đổi trong lời nói gián tiếp:
1. Thay đổi động từ: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (các thì lùi xuống 1cấp):

Direct Speech
Reported Speech

1. Present Simple: V
Ex1: Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”
Ex2: He said “ I like beer”

2. Present Progressive: am/ is/ are + V-ing
Ex: He said “I’m watching TV”

3. Present Perfect: has/have + Ved/ P2
Ex: He said “ I have just bought a new book”

4. Past Simple: Ved/ P1
Ex: They said “ We came by car ”

5. Past Progressive: was/ were + V-ing
Ex: He said “I was sitting in the park at 8 am”

6. Past Perfect: had + Ved/ P2
Ex: She said “ My money had run out”

7. Future Simple: will +V without to
Ex: Lan said “I’ll phone you”


8. Future continuous: will + be + Ving
Ex: He said “I will be writing at 3.00 pm”


9. Future perfect: will + have + Ved/ P2

10. can
Ex: He said “ you can sit here”

11. may
Ex: Mary said “I may go to Ha noi again”

12. must
Ex: He said “I must finish this report”
1. Past Simple: Ved/ P1
Ex1: Nam said (that) he was told to be at school before 7 o’clock.
Ex2: He said (that) he liked beer

2. Past Progressive: was/ were + V-ing
Ex: He said (that) he was watching TV

3. Past Perfect: had + Ved/ P2
Ex: He said (that) I had just bought a new book

4. Past Perfect: had + Ved/ P2
Ex: They said (that) they had come by car

5. Past Perfect progressive: had been +V-ing
Ex: He said he had been sitting in the park at 8am”

6. Past Perfect: had + Ved/ P2
Ex: She said ( that) her money had run out

7. Future in the past:
would + V without to (V)
Ex: Lan said ( that) she would phone me

8. Future continuous in the past:
would + be + Ving
Ex: He said he would be writing at 3.00 pm.

9. Future perfect in the past:
would have + Ved/ P2
10. could
Ex : He said ( that) we could sit there

11. might/
Ex: Mary said ( that) she might go to Ha noi again
12. must/ had to
Ex: He said ( that)he had to finish that report


* Chú ý: Một số trường hợp không đổi thì của động từ trong câu gián tiếp:
- Nếu động từ ở mệnh đề giới thiệu được dùng ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành hoặc tương lai đơn, thì của động từ trong câu gián tiếp vẫn không thay đổi
Ex: - He says / is saying / he has said/ he will say “the text is difficult”.
( He says/ is saying/ has said/ will say (that) the text is difficult.
- Khi câu nói trực tiếp thể hiện một chân lý hoặc một hành động lặp lại thường xuyên, thì của động từ trong câu gián tiếp vẫn không thay đổi
Ex: - My teacher said “The sun rises in the East”
( My teacher said (that) the sun rises in the East.
- He said, ‘My father always drinks coffee after dinner’
( He said (that) his father always drinks
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hong Thuy
Dung lượng: 146,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)