DIOLOGE IN ENGLISH

Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Thao | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: DIOLOGE IN ENGLISH thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


MẪU CÂU GIAO TIẾP

CÁC MẪU ĐỀ NGHỊ NGƯỜI KHÁC GIÚP MÌNH:
Đề nghị
Trả lời đồng ý
Trả lời không đồng ý

- V0 please.
- Can you  / Could you + V0..........
- Would you please + V0...........
- Will you + V0.
- I wonder if you`d/ could + V0.
- Certainly - Of course - Sure
- No problem
- What can I do for you?
- How can I help you?
I`m sorry. (I`m busy )
I`m afraid I can`t/ couldn`t

- Would / Do you mind  V-ing........
- No I don`t mind.
- No, of course not. - Not at all.
- I`m sorry, I can`t.


2 ) CÁC MẪU  MÌNH MUỐN GIÚP NGƯỜI KHÁC:

Trả lời đồng ý
Trả lời không đồng ý

-Shall I...
- Would you like me to ...
-Do you want me to ...
- What can I do for you ?
- May I help you ?
- Do you need any help?
- Let me help you.
- Can I help you ?
-Yes. Thank you
-That`s very kind of you.
Yes, please.
Oh, would you really? Thanks a lot.

No. Thank you
No, thank you. I can manage.
No, there`s no need. But thanks all the same.
Well, that`s very kind of you, but I think I can manage, thanks.

3 ) CÁC MẪU XIN PHÉP NGƯỜI KHÁC:

Trả lời đồng ý
Trả lời không đồng ý

- May I ....? - Can I .....? Could I
-May I go out ?
-Do you think I could ...
 -I wonder if I could ...
 -Is it all right if I ...
- Certainly - Of course
- Please do - Please go ahead
- Yes, by all means

- I`d rather you didn`t
- I`d prefer You didn`t
-No, I`m afraid you can`t
-I`m sorry, but you can`t.


- Would you mind if I + QKĐ
- Would you mind if I smoked ?
- Do you mind if I + HTĐ.
Do you mind if I smoke ?
- No, of course not.
- Not at all.
- Please do
- Please go ahead


4) CÁC MẪU CÂU RỦ, GỢI Ý LÀM GÌ :

Trả lời đồng ý
Trả lời không đồng ý

1. Shall I / we... (do)?
2. Let`s... (do).
3. Why don`t I / we... (do)?
4. How about... (doing)?
5. What about... (doing)?
6. I think we should... (do).
7. I suggest that we... (do).
8. It might be a good idea if we / you... (do).
9. I think the best way of dealing with this situation would be to... (do).
10. If you ask me, I think we / you should/ could...V (do).
1. Yes, I think that`s a good idea.
2. That`s probably the best option.
3. Sure, why not?
4. Yes, definitely.
5. By all means.
6. Good idea
No, let`s not.


5) CÁC MẪU CÂU CÁM ƠN:

Trả lời

- Thank you. - Thank you very much.
- Thanks a lot. - Thanks a lot for ....
- You`re welcome. - That`s all right.
- Not at all. - It`s my pleasure

6 ) CÁC MẪU CÂU hỏi lại khi nghe không rõ:
- Pardon?
- Please say that again.
- Could you repeat that?
 7) CÁC MẪU CÂU MỜI:
a) Mời ăn uống: - Would you like + món ăn/uống
For example Would you like a cup of tea?  ( mời bạn uống trà)
Đáp lại: - Yes, please. / - No, thanks.
 b) Mời đi đâu: - Would you like + to inf.
Ví dụ: Would you like to go to the cinema with me?  ( mời bạn đi xem phim với tôi)
Would you like to go to the party?  ( mời bạn đi dự tiệc)
8 ) CÁC MẪU CÂU CẢNH BÁO :
Don`t move! Mind you head! Watch out!
Look out! Be careful! Take care!
9) CÁC CÂU CHUNG :
Showing interest
(Thể hiện sự
quan tâm)
1. Uh-huh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hoàng Thao
Dung lượng: 91,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)