định dạng kí tự
Chia sẻ bởi Võ Thi Thúy Hào |
Ngày 29/04/2019 |
131
Chia sẻ tài liệu: định dạng kí tự thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
MÔN Nghề TIN HỌC Khối 8
Kiểm tra bài cũ
Định dạng văn bản
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
các kí tự, các đoạn văn trên trang văn bản.
KÍ TỰ
ĐOẠN
VĂN BẢN
TRANG
VĂN BẢN
Định dạng văn bản có mấy mức?
Định dạng kí tự
Bài 15:
I- Khái niệm, mục đích
1. Khái niệm
Định dạng văn bản
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
các kí tự, các đoạn văn trên trang văn bản.
Định dạng kí tự là gì?
I. Khái niệm, mục đích
1. Khái niệm
Định dạng kí tự là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
một hay một vài các kí tự.
I. Khái niệm, mục đích định dạng kí tự
1. Khái niệm
Định dạng kí tự là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
một hay một vài các kí tự.
Định dạng kí tự
để làm gì?
2. Mục đích
1. Khái niệm
Định dạng kí tự là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
một hay một vài các kí tự.
2. Mục đích
- Văn bản có bố cục trình bày đẹp
Rõ ràng, nhất quán, dễ gây ấn tượng đối với người đọc
I. Khái niệm, mục đích định dạng kí tự
Thuû ñoâ THUÛ ÑOÂ Thuû ñoâ
II. Định dạng kí tự:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Km2 H2o
II. Định dạng kí tự:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu chữ
Vị trí tương đối so với dòng kẻ
Phông chữ (Arial, .VnTime, Vni-Times…)
Cỡ chữ (10pt , 12pt,…,)
Kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân,)
Màu sắc (màu chữ, màu chữ, màu chữ);
Vị trí tương đối so với dòng kẻ (cao hơn, thấp hơn)
II. Định dạng kí tự:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
II. Định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
Chọn phông chữ (Font)
Chọn kiểu chữ
Chọn màu chữ (Font Color)
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Chọn cỡ chữ (Font Size)
Superscript: X2
Subscript: H2O
b. Sử dụng hộp thoại:
màu chữ
Chọn kiểu
gạch chân
Format
Font
b. Sử dụng hộp thoại:
B1: Chọn kí tự cần định dạng
B2: Format Font. xuất hiện hộp thoại:
Font: phông chữ
Font style: kiểu chữ
Size: cỡ chữ
Font color: màu chữ
Underline style: kiểu đường gạch chân
Superscript: chỉ số trên
Subscript: chỉ số dưới
B3: Ok
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
II. Định dạng kí tự:
II. Định dạng kí tự:
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
b. Sử dụng hộp thoại:
Bước 1
Bước 2
Tạo chỉ số trên
Bước 3
Tạo chỉ số dưới
II. Định dạng kí tự:
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
b. Sử dụng hộp thoại:
c. Sử dụng tổ hợp phím:
Ctr + B
Ctrl + U
Ctrl + I
Ctrl + Shift + =
Ctrl + =
Ctrl + ]
Ctrl+ [
Ctrl + Shift + F
In đậm
Gạch chân
In nghiêng
Chỉ số trên
Chỉ số dưới
Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ
Chọn phông chữ
Củng cố bài học
CỦNG CỐ
1: Chọn phông chữ
2: Chọn cỡ chữ
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Chữ gạch chân
6: Chọn màu chữ
1
2
6
3
4
5
Câu 1: Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên thanh công cụ sau:
Câu 2: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… gọi là:
A. Kiểu chữ
B. Cỡ chữ
D. Cả A, B và C
C. Màu chữ
CỦNG CỐ
Câu 3: Tổ hợp phím nào dưới đây có chức năng tăng kích cỡ kí tự?
A. Ctrl + B
D. Ctrl + I
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + [
CỦNG CỐ
Câu 4: Làm thế nào để biết một phần văn bản có phông chữ gì?
Chọn phần văn bản
quan sát sự thay đổi trên thanh công cụ Formatting.
CỦNG CỐ
Dặn dò
Kết thúc!
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc . Chúc các em học tập thật tốt.^_^
Kiểm tra bài cũ
Định dạng văn bản
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
các kí tự, các đoạn văn trên trang văn bản.
KÍ TỰ
ĐOẠN
VĂN BẢN
TRANG
VĂN BẢN
Định dạng văn bản có mấy mức?
Định dạng kí tự
Bài 15:
I- Khái niệm, mục đích
1. Khái niệm
Định dạng văn bản
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
các kí tự, các đoạn văn trên trang văn bản.
Định dạng kí tự là gì?
I. Khái niệm, mục đích
1. Khái niệm
Định dạng kí tự là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
một hay một vài các kí tự.
I. Khái niệm, mục đích định dạng kí tự
1. Khái niệm
Định dạng kí tự là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
một hay một vài các kí tự.
Định dạng kí tự
để làm gì?
2. Mục đích
1. Khái niệm
Định dạng kí tự là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
một hay một vài các kí tự.
2. Mục đích
- Văn bản có bố cục trình bày đẹp
Rõ ràng, nhất quán, dễ gây ấn tượng đối với người đọc
I. Khái niệm, mục đích định dạng kí tự
Thuû ñoâ THUÛ ÑOÂ Thuû ñoâ
II. Định dạng kí tự:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Km2 H2o
II. Định dạng kí tự:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu chữ
Vị trí tương đối so với dòng kẻ
Phông chữ (Arial, .VnTime, Vni-Times…)
Cỡ chữ (10pt , 12pt,…,)
Kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân,)
Màu sắc (màu chữ, màu chữ, màu chữ);
Vị trí tương đối so với dòng kẻ (cao hơn, thấp hơn)
II. Định dạng kí tự:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
II. Định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
Chọn phông chữ (Font)
Chọn kiểu chữ
Chọn màu chữ (Font Color)
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Chọn cỡ chữ (Font Size)
Superscript: X2
Subscript: H2O
b. Sử dụng hộp thoại:
màu chữ
Chọn kiểu
gạch chân
Format
Font
b. Sử dụng hộp thoại:
B1: Chọn kí tự cần định dạng
B2: Format Font. xuất hiện hộp thoại:
Font: phông chữ
Font style: kiểu chữ
Size: cỡ chữ
Font color: màu chữ
Underline style: kiểu đường gạch chân
Superscript: chỉ số trên
Subscript: chỉ số dưới
B3: Ok
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
II. Định dạng kí tự:
II. Định dạng kí tự:
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
b. Sử dụng hộp thoại:
Bước 1
Bước 2
Tạo chỉ số trên
Bước 3
Tạo chỉ số dưới
II. Định dạng kí tự:
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
b. Sử dụng hộp thoại:
c. Sử dụng tổ hợp phím:
Ctr + B
Ctrl + U
Ctrl + I
Ctrl + Shift + =
Ctrl + =
Ctrl + ]
Ctrl+ [
Ctrl + Shift + F
In đậm
Gạch chân
In nghiêng
Chỉ số trên
Chỉ số dưới
Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ
Chọn phông chữ
Củng cố bài học
CỦNG CỐ
1: Chọn phông chữ
2: Chọn cỡ chữ
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Chữ gạch chân
6: Chọn màu chữ
1
2
6
3
4
5
Câu 1: Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên thanh công cụ sau:
Câu 2: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… gọi là:
A. Kiểu chữ
B. Cỡ chữ
D. Cả A, B và C
C. Màu chữ
CỦNG CỐ
Câu 3: Tổ hợp phím nào dưới đây có chức năng tăng kích cỡ kí tự?
A. Ctrl + B
D. Ctrl + I
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + [
CỦNG CỐ
Câu 4: Làm thế nào để biết một phần văn bản có phông chữ gì?
Chọn phần văn bản
quan sát sự thay đổi trên thanh công cụ Formatting.
CỦNG CỐ
Dặn dò
Kết thúc!
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc . Chúc các em học tập thật tốt.^_^
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thi Thúy Hào
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)