Dieu che kim loai.co flie word bai giang
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thùy |
Ngày 09/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: dieu che kim loai.co flie word bai giang thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
LỚP
12C
CHÀO
MỪNG
QUÝ
THẦY
CÔ
VỀ
DỰ
GIỜ
Câu 1: Viết phương trình phản ứng ( phân tử, ion thu gọn), xác định loại ăn mòm xảy ra khi cho :
KIỂM TRA BÀI CŨ
a. khi cho Fe tác dụng H2SO4 loãng
b. khi cho Fe tác dụng với hỗn hợp H2SO4 và CuSO4
Nếu không còn sắt
Nếu không còn Al
Nếu không còn Au, Ag
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Bài
21
Tiết 33
I. Nguyên tắc điều chế kim loại
Khử ion kim loại thành kim loại tự do.
Mn+ M
+ ne
1. Phương pháp thuỷ luyện
II. Phương pháp điều chế kim loại
bA + aBb+ --> bAa+ + aB
Fe + Cu2+ --> Fe2+ + Cu
Nguyên tắc
Dùng kim loại mạnh để khử ion kim
loại trong dung dịch
1. Phương pháp thuỷ luyện
II. Phương pháp điều chế kim loại
Quặng
A
B
1. H2SO4
2. NaOH
3. NaCN..
A > B
A + H2O -->
b. Phạm vi sử dụng
Thường dùng để điều chế kim loại yếu sau hidro
1. Phương pháp thuỷ luyện
CỦNG CỐ 1
II. Phương pháp điều chế kim loại
Trường hợp nào sau đây kim loại được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện ?
Cu + FeCl2
Zn + AgNO3
Na + CuSO4
Cu + AgCl
4Au + 8NaCN + O2 + 2H2O ? 4Na[Au(CN)2] + 4NaOH
Zn + 2Na[Au(CN)2] ? Na2[Zn(CN)4] + 2Au
Zn + 2Na[Ag(CN)2] ? Na2[Zn(CN)4] + 2Ag
Ag2S + 4NaCN ? 2Na[Ag(CN)2] + Na2S
Thực tế
Thổi luồng khí CO qua ống sứ đựng CuO, MgO, Al2O3
FeO, Fe3O4 thu được chất rắn gồm :
CỦNG CỐ 2
Cu , Mg, Fe, Al
Cu, MgO, Al2O3, Fe
Cu, Mg, Al2O3, Fe
Cu, MgO, Al, Fe
2. Phương pháp nhiệt luyện
II. Phương pháp điều chế kim loại
3. Phương pháp điện phân
II. Phương pháp điều chế kim loại
a. Nguyên tắc
Dùng dòng điện một chiều khử các ion kim
loại trong dung dịch hoặc hợp chất nóng chảy
b. Điện phân nóng chảy
Dòng điện
Catot (-)
Anot (+)
Mn+ + ne --> M
2O2- --> O2 + 4e
2Cl- --> Cl2 + 2e
* Sơ đồ điện phân
b. Sơ đồ điện phân nóng chảy
Dòng điện
Catot (-)
Anot (+)
Mn+ + ne --> M
2O2- --> O2 + 4e
2Cl- --> Cl2 + 2e
Ví dụ 1: Viết sơ đồ điện phân nóng chảy Al2O3
* Sơ đồ
Catot (-)
Anot (+)
Al3+ + 3e --> Al
dp nóng chảy
* Phương trình
Al2O3 2Al + 3/2O2
2O2- --> O2 + 4e
Cl2
Na
sơ đồ điều chế natri bằng PP điện phân NaCl nóng chảy
Na nóng chảy
NaCl
c. Điện phân dung dịch
H2O
Muối
Dòng điện
Catot (-)
Anot (+)
Khử Mn+ hoặc H2O
Oxi hoá gốc axit hoặc H2O
Li+? Al3+ : 2H2O + 2e ? 2OH- + H2
Sau Al3+ : Mn+ + ne ? M
Halogenua : 2X- ? X2 + 2e
Gốc có oxi : NO3-, SO42-..
2H2O ? O2 + 4H+ + 4e
Ví dụ 1: Viết sơ đồ điện phân dung dich CuSO4
* Sơ đồ
Catot (-): Cu2+, H2O
Anot (+): SO42-, H2O
Cu2+ + 2e --> Cu
dp dd
* Phương trình
CuSO4 + H2O
H2O
Muối
Dòng điện
Catot (-)
Anot (+)
Khử Mn+ hoặc H2O
Li+? Al3+ : 2H2O + 2e ? 2OH- + H2
Sau Al3+ : Mn+ + ne ? M
Halogenua : 2X- ? X2 + 2e
Gốc có oxi : NO3-, SO42-..
2H2O ? O2 + 4H+ + 4e
Oxi hoá gốc axit hoặc H2O
2H2O ? O2 + 4H+ + 4e
Cu + O2 + H2SO4
+ -
K
Anot
Graphit
Dung dịch CuSO4
Cu2+
Cu2+
Cu2+
Cu2+
Cu2+
Cu2+
SO42-
SO42-
SO42-
SO42-
SO42-
SO42-
SO42-
Catot
Graphit
K
Phương pháp điều chế
ĐP nóng chảy
Nhiệt luyện
Điện phân
Nhiệt luyện
Điện phân
Thuỷ luyện
Mạnh
Trung bình
Yếu
CỦNG CỐ 3
Biểu thức:
Trong đó: m : là khối lượng của chất thu được ở điện cực, tính bằng (g)
A : là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực
n : là số electron mà nguyên tử hoặc ịo nhường hoặc nhận
I : là cường độ dòng điện được tính bằng ampe (A)
t : là thời gian điện phân được tính bằng giây (s)
F : là hằng số faraday( = 96500 Culong/mol)
Bài toán ví dụ: Tính khối lượng của Cu thu được ở catot sau thời gian điện phân
48 phút 15 giây dung dịch CuCl2 với cường độ dòng điện là 5(A) .
(Biết nguyên tử khối của Cu là 64 )
III. Định luật Faraday
m = 4,8 gam
CỦNG CỐ 4
Nêu phương pháp, viết phương trình điều chế
Ca từ CaCO3 ?
Xin chân thành cảm ơn các Thầy cô
12C
CHÀO
MỪNG
QUÝ
THẦY
CÔ
VỀ
DỰ
GIỜ
Câu 1: Viết phương trình phản ứng ( phân tử, ion thu gọn), xác định loại ăn mòm xảy ra khi cho :
KIỂM TRA BÀI CŨ
a. khi cho Fe tác dụng H2SO4 loãng
b. khi cho Fe tác dụng với hỗn hợp H2SO4 và CuSO4
Nếu không còn sắt
Nếu không còn Al
Nếu không còn Au, Ag
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Bài
21
Tiết 33
I. Nguyên tắc điều chế kim loại
Khử ion kim loại thành kim loại tự do.
Mn+ M
+ ne
1. Phương pháp thuỷ luyện
II. Phương pháp điều chế kim loại
bA + aBb+ --> bAa+ + aB
Fe + Cu2+ --> Fe2+ + Cu
Nguyên tắc
Dùng kim loại mạnh để khử ion kim
loại trong dung dịch
1. Phương pháp thuỷ luyện
II. Phương pháp điều chế kim loại
Quặng
A
B
1. H2SO4
2. NaOH
3. NaCN..
A > B
A + H2O -->
b. Phạm vi sử dụng
Thường dùng để điều chế kim loại yếu sau hidro
1. Phương pháp thuỷ luyện
CỦNG CỐ 1
II. Phương pháp điều chế kim loại
Trường hợp nào sau đây kim loại được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện ?
Cu + FeCl2
Zn + AgNO3
Na + CuSO4
Cu + AgCl
4Au + 8NaCN + O2 + 2H2O ? 4Na[Au(CN)2] + 4NaOH
Zn + 2Na[Au(CN)2] ? Na2[Zn(CN)4] + 2Au
Zn + 2Na[Ag(CN)2] ? Na2[Zn(CN)4] + 2Ag
Ag2S + 4NaCN ? 2Na[Ag(CN)2] + Na2S
Thực tế
Thổi luồng khí CO qua ống sứ đựng CuO, MgO, Al2O3
FeO, Fe3O4 thu được chất rắn gồm :
CỦNG CỐ 2
Cu , Mg, Fe, Al
Cu, MgO, Al2O3, Fe
Cu, Mg, Al2O3, Fe
Cu, MgO, Al, Fe
2. Phương pháp nhiệt luyện
II. Phương pháp điều chế kim loại
3. Phương pháp điện phân
II. Phương pháp điều chế kim loại
a. Nguyên tắc
Dùng dòng điện một chiều khử các ion kim
loại trong dung dịch hoặc hợp chất nóng chảy
b. Điện phân nóng chảy
Dòng điện
Catot (-)
Anot (+)
Mn+ + ne --> M
2O2- --> O2 + 4e
2Cl- --> Cl2 + 2e
* Sơ đồ điện phân
b. Sơ đồ điện phân nóng chảy
Dòng điện
Catot (-)
Anot (+)
Mn+ + ne --> M
2O2- --> O2 + 4e
2Cl- --> Cl2 + 2e
Ví dụ 1: Viết sơ đồ điện phân nóng chảy Al2O3
* Sơ đồ
Catot (-)
Anot (+)
Al3+ + 3e --> Al
dp nóng chảy
* Phương trình
Al2O3 2Al + 3/2O2
2O2- --> O2 + 4e
Cl2
Na
sơ đồ điều chế natri bằng PP điện phân NaCl nóng chảy
Na nóng chảy
NaCl
c. Điện phân dung dịch
H2O
Muối
Dòng điện
Catot (-)
Anot (+)
Khử Mn+ hoặc H2O
Oxi hoá gốc axit hoặc H2O
Li+? Al3+ : 2H2O + 2e ? 2OH- + H2
Sau Al3+ : Mn+ + ne ? M
Halogenua : 2X- ? X2 + 2e
Gốc có oxi : NO3-, SO42-..
2H2O ? O2 + 4H+ + 4e
Ví dụ 1: Viết sơ đồ điện phân dung dich CuSO4
* Sơ đồ
Catot (-): Cu2+, H2O
Anot (+): SO42-, H2O
Cu2+ + 2e --> Cu
dp dd
* Phương trình
CuSO4 + H2O
H2O
Muối
Dòng điện
Catot (-)
Anot (+)
Khử Mn+ hoặc H2O
Li+? Al3+ : 2H2O + 2e ? 2OH- + H2
Sau Al3+ : Mn+ + ne ? M
Halogenua : 2X- ? X2 + 2e
Gốc có oxi : NO3-, SO42-..
2H2O ? O2 + 4H+ + 4e
Oxi hoá gốc axit hoặc H2O
2H2O ? O2 + 4H+ + 4e
Cu + O2 + H2SO4
+ -
K
Anot
Graphit
Dung dịch CuSO4
Cu2+
Cu2+
Cu2+
Cu2+
Cu2+
Cu2+
SO42-
SO42-
SO42-
SO42-
SO42-
SO42-
SO42-
Catot
Graphit
K
Phương pháp điều chế
ĐP nóng chảy
Nhiệt luyện
Điện phân
Nhiệt luyện
Điện phân
Thuỷ luyện
Mạnh
Trung bình
Yếu
CỦNG CỐ 3
Biểu thức:
Trong đó: m : là khối lượng của chất thu được ở điện cực, tính bằng (g)
A : là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực
n : là số electron mà nguyên tử hoặc ịo nhường hoặc nhận
I : là cường độ dòng điện được tính bằng ampe (A)
t : là thời gian điện phân được tính bằng giây (s)
F : là hằng số faraday( = 96500 Culong/mol)
Bài toán ví dụ: Tính khối lượng của Cu thu được ở catot sau thời gian điện phân
48 phút 15 giây dung dịch CuCl2 với cường độ dòng điện là 5(A) .
(Biết nguyên tử khối của Cu là 64 )
III. Định luật Faraday
m = 4,8 gam
CỦNG CỐ 4
Nêu phương pháp, viết phương trình điều chế
Ca từ CaCO3 ?
Xin chân thành cảm ơn các Thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)