Diet vi rut bang tay khong
Chia sẻ bởi Võ Thành Danh |
Ngày 29/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: diet vi rut bang tay khong thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
1
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
2
Máy tính chỉ thể hiện kết quả tính toán bằng một số hữu tỉ: số nguyên (không quá 10 chữ số), phân số hoặc hỗn số (không quá 10 chữ số ở phần nguyên, tử số, mẫu số), số thập phân hữu hạn (không quá 10 chữ số ở trước và sau dấu phẩy) hoặc số thập phân hữu hạn (với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ - 99 đến số mũ 99).
Nếu kết quả tính toán là một số vô tỉ thì máy tính chỉ thể hiện kết quả đó bằng một số thập phân gần đúng (với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ - 99 đến số mũ 99).
3
1. Số dư của phép chia các số nguyên
2. ƯCLN của các số nguyên dương
3. BCNN của các số nguyên dương
4. Thống kê
5. Biểu thức số
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
7. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
8. Phương trình bậc hai
9. Giải tam giác
10. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
11. Phương trình bậc ba
12. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn
13. Toán thi 2007
14. Toán thi 2008
4
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
6
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
2. ƯCLN của các số nguyên dương
Bài toán 2.1. Tìm ƯCLN của:
a) 2007 và 312;
b) 5420, 1296 và 7862;
c) 35 + 53 và 22 - 8.33 + 44.
VINACAL
KQ: a) 3; b) 2; c) 4.
7
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
3. BCNN của các số nguyên dương
Bài toán 3.1. Tìm BCNN của:
a) 2007 và 312;
b) 5420, 1296 và 7862;
c) 35 + 53 và 22 - 8.33 + 44.
VINACAL
KQ: a) 208728; b) 6903150480; c) 4048.
8
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
9
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
10
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = 3.52 - 16:22; B = 36:32 + 23.22;
C = 200 - [30 - (5 - 11)2];
D = (- 18).(55 - 24) - 28.(44 - 68).
VINACAL
KQ: A = 71; B = 113; C = 206; D = 114.
11
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
VINACAL
KQ: A = 1987; B = .
12
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.3. Tính giá trị của các biểu thức sau:
VINACAL
KQ: A = 3; B = 2.
13
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.4. Biểu thức
có giá trị là
(A) 3; (B) 6; (C) ; (D) .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
VINACAL
KQ: (A).
14
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.5. Biểu thức
có giá trị là
(A) 3; (B) 4; (C) ; (D) .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
VINACAL
KQ: (D).
15
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
16
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
Bài toán 6.1. Tìm đa thức thương của phép chia đa thức 4x4 - 2x3 + 3x2 - 4x - 52 cho nhị thức x - 2.
Dùng lược đồ Hooc-ne:
VINACAL
KQ: 4x3 + 6x2 + 15x + 26
17
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
Bài toán 6.2. Tìm đa thức thương của phép chia đa thức x5 - x3 + 4x2 - 5x + 12 cho nhị thức x + 3.
VINACAL
KQ: x4 - 3x3 + 8x2 - 20x + 55
18
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
19
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
20
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
7. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài toán 7.2. Giải hệ phương trình
Sau khi tìm được và , ta tìm x và y từ các phương trình
và .
KQ:
21
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
22
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
23
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
24
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
9. Giải tam giác
Bài toán 9.1. Tam giác ABC có cạnh AB = 5cm, BC = 7cm và góc B = 400 17`.
a) Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) đường cao AH.
b) Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) diện tích của tam giác đó.
Tính góc C (làm tròn đến phút).
AH = AB.sinB. S = .AH.BC = .AB.BC.sinB.
VINACAL
KQ: a) AH ? 3,2328 cm. b) S ? 11,3149 cm2. c) C ? 450 25`.
25
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
26
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
27
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
28
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
29
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
30
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
12. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn
Bài toán 12.2. Giải hệ phương trình
Biểu thị y theo x từ phương trình đầu, ta được
Thay biểu thức đó của y vào phương trình thứ hai của hệ phương trình, ta được phương trình
13x2 - 16x - 245 = 0.
Giải phương trình bậc hai này, ta được hai giá trị của x.
31
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
32
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
33
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
34
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
35
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
36
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
37
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
38
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
39
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
40
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
41
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
42
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
43
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
44
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
45
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
46
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
47
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
14. Toán thi 2008
Bài toán 14.6. Cho dãy số a0 =1,
với n = 0, 1, 2, .
1) Lập quy trình bấm phím tính an + 1 trên máy tính cầm tay;
2) Tính gần đúng (với 9 chữ số thập phân) giá trị của a1, a2, a3, a4, a5, a10 và a15.
VINACAL
KQ: a1 ? 0,732050807; a2 ? 0,691169484; a3 ? 0,683932674; a4 ? 0,682620177; a5 ? 0,682381103; a10 ? 0,682327814; a15 ? 0,682327803.
48
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
14. Toán thi 2008
Bài toán 14.7. Cho dãy số U1 = 2; U2 = 3; Un + 1 = 3Un + 2Un - 1 + 3 với n ? 2.
1) Lập quy trình bấm phím tính Un + 1 trên máy tính cầm tay;
2) Tính U3, U4, U5 , U10, U15 và U19.
VINACAL
KQ: U3 = 16; U4 = 57; U5 = 206; U6 = 118395; U15 = 6787380; U19 = 10916681536.
49
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
50
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
51
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
2
Máy tính chỉ thể hiện kết quả tính toán bằng một số hữu tỉ: số nguyên (không quá 10 chữ số), phân số hoặc hỗn số (không quá 10 chữ số ở phần nguyên, tử số, mẫu số), số thập phân hữu hạn (không quá 10 chữ số ở trước và sau dấu phẩy) hoặc số thập phân hữu hạn (với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ - 99 đến số mũ 99).
Nếu kết quả tính toán là một số vô tỉ thì máy tính chỉ thể hiện kết quả đó bằng một số thập phân gần đúng (với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ - 99 đến số mũ 99).
3
1. Số dư của phép chia các số nguyên
2. ƯCLN của các số nguyên dương
3. BCNN của các số nguyên dương
4. Thống kê
5. Biểu thức số
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
7. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
8. Phương trình bậc hai
9. Giải tam giác
10. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
11. Phương trình bậc ba
12. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn
13. Toán thi 2007
14. Toán thi 2008
4
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
6
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
2. ƯCLN của các số nguyên dương
Bài toán 2.1. Tìm ƯCLN của:
a) 2007 và 312;
b) 5420, 1296 và 7862;
c) 35 + 53 và 22 - 8.33 + 44.
VINACAL
KQ: a) 3; b) 2; c) 4.
7
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
3. BCNN của các số nguyên dương
Bài toán 3.1. Tìm BCNN của:
a) 2007 và 312;
b) 5420, 1296 và 7862;
c) 35 + 53 và 22 - 8.33 + 44.
VINACAL
KQ: a) 208728; b) 6903150480; c) 4048.
8
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
9
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
10
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = 3.52 - 16:22; B = 36:32 + 23.22;
C = 200 - [30 - (5 - 11)2];
D = (- 18).(55 - 24) - 28.(44 - 68).
VINACAL
KQ: A = 71; B = 113; C = 206; D = 114.
11
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
VINACAL
KQ: A = 1987; B = .
12
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.3. Tính giá trị của các biểu thức sau:
VINACAL
KQ: A = 3; B = 2.
13
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.4. Biểu thức
có giá trị là
(A) 3; (B) 6; (C) ; (D) .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
VINACAL
KQ: (A).
14
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
Bài toán 5.5. Biểu thức
có giá trị là
(A) 3; (B) 4; (C) ; (D) .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
VINACAL
KQ: (D).
15
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
16
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
Bài toán 6.1. Tìm đa thức thương của phép chia đa thức 4x4 - 2x3 + 3x2 - 4x - 52 cho nhị thức x - 2.
Dùng lược đồ Hooc-ne:
VINACAL
KQ: 4x3 + 6x2 + 15x + 26
17
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
Bài toán 6.2. Tìm đa thức thương của phép chia đa thức x5 - x3 + 4x2 - 5x + 12 cho nhị thức x + 3.
VINACAL
KQ: x4 - 3x3 + 8x2 - 20x + 55
18
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
19
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
20
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
7. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài toán 7.2. Giải hệ phương trình
Sau khi tìm được và , ta tìm x và y từ các phương trình
và .
KQ:
21
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
22
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
23
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
24
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
9. Giải tam giác
Bài toán 9.1. Tam giác ABC có cạnh AB = 5cm, BC = 7cm và góc B = 400 17`.
a) Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) đường cao AH.
b) Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) diện tích của tam giác đó.
Tính góc C (làm tròn đến phút).
AH = AB.sinB. S = .AH.BC = .AB.BC.sinB.
VINACAL
KQ: a) AH ? 3,2328 cm. b) S ? 11,3149 cm2. c) C ? 450 25`.
25
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
26
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
27
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
28
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
29
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
30
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
12. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn
Bài toán 12.2. Giải hệ phương trình
Biểu thị y theo x từ phương trình đầu, ta được
Thay biểu thức đó của y vào phương trình thứ hai của hệ phương trình, ta được phương trình
13x2 - 16x - 245 = 0.
Giải phương trình bậc hai này, ta được hai giá trị của x.
31
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
32
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
33
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
34
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
35
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
36
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
37
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
38
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
39
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
40
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
41
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
42
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
43
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
44
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
45
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
46
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
47
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
14. Toán thi 2008
Bài toán 14.6. Cho dãy số a0 =1,
với n = 0, 1, 2, .
1) Lập quy trình bấm phím tính an + 1 trên máy tính cầm tay;
2) Tính gần đúng (với 9 chữ số thập phân) giá trị của a1, a2, a3, a4, a5, a10 và a15.
VINACAL
KQ: a1 ? 0,732050807; a2 ? 0,691169484; a3 ? 0,683932674; a4 ? 0,682620177; a5 ? 0,682381103; a10 ? 0,682327814; a15 ? 0,682327803.
48
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
14. Toán thi 2008
Bài toán 14.7. Cho dãy số U1 = 2; U2 = 3; Un + 1 = 3Un + 2Un - 1 + 3 với n ? 2.
1) Lập quy trình bấm phím tính Un + 1 trên máy tính cầm tay;
2) Tính U3, U4, U5 , U10, U15 và U19.
VINACAL
KQ: U3 = 16; U4 = 57; U5 = 206; U6 = 118395; U15 = 6787380; U19 = 10916681536.
49
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
50
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
51
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thành Danh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)