Diễn tả tính cách ngoại hình

Chia sẻ bởi bùi minh phương | Ngày 11/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: diễn tả tính cách ngoại hình thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Character and personality
No.
Vocabulary
Meaning

1
Stingy
Keo kiệt

2
Experienced
Có kinh nghiệm

3
Intellectual
Có học thức

4
Patient / impatient
Kiên nhẫn/ không kiên nhẫn

5
Professional
Chuyên nghiệp

6
Nervous
Lo lắng

7
Devoted
Tận tâm

8
Easy-going / Strict
Dễ tính/ nghiêm khắc

9
Talkative / Quiet
Nói nhiều/ ít nói

10
Liberal
Tự do

11
Conservative
Bảo thủ

12
Tender / graceful
Dịu dàng/ duyên dáng

13
Punctual
Đúng giờ

14
Mature / immature
Chín chắn / không chín chắn

15
Childish
Ngây ngô/ trẻ con

16
Caring
Chu đáo

17
Kind-hearted
Tốt bụng

18
Attractive
Hấp dẫn, lôi cuốn

19
Friendly
Thân thiện

20
Famous
Nổi tiếng



** BÀI TẬP **

My father
First
Caring
Take care of us well


Second
Patient
Never be angry


Today I would like to introduce my father to everyone, his name is Tam, he is 49 years old. He is a chef, he works in a fomous restaurant on Nguyen Hue street. First he is very caring, he take care of us well. When my mother travel, he he always cook meals for us. Second, he is a patient man, he never be angry. Sometimes he listen carfully my problem and give my some advice.


My mother
First
Kind-hearted
Give money to the poor
Give food to beggar


Second
Beautiful
Long black hair
Look nice when she wears Ao Dai


Viết 1 đoạn văn ngắn từ 4-7 câu dựa theo bảng trên

My brother/ my sister
First




Second




Hoàn thành khung và viết 1 đoạn văn ngắn từ 4-7 câu dựa theo bảng trên để tả em trai hoặc em gái.

My love
First




Second




Third




Hoàn thành khung và viết 1 đoạn văn ngắn từ 4-7 câu dựa theo bảng trên để tả người yêu mình.

( Note:
Today I would like to introduce…. to everyone : thường trước khi mình muốn giới thiệu ai hoặc thuyết trình về 1 ai, thường sử dụng câu này. Nó mang nghĩa: hôm nay tôi hân hạnh được giới thiệu ... cho mọi người.

Appearance
Subject +


I/ You/We/They + have
He/She/It/ + has
AGE
– tuổi tác
Young
Trẻ



Middle – aged
Trung niên



Old
Già


HEIGHT
– chiều cao
Short
Thấp



Medium – height
Trung bình



Tall
Cao


BUILD
– thân hình
Well – build
Thân hình sắn chắc



Plump
Tròn trịa



Fat
Mập



Slim
Vừa vặn



Skinny
Ốm


COMPLEXION
– nước da
Pale – skinned
Da trắng



Yellow – skinned
Da vàng



Olive – skinned
Da bánh mật



Dark – skinned
Da đen


FACE
– khuôn mặt
Oval
Khuôn mặt Ô - van



Round
Khuôn mặt tròn



Square
Khuôn mặt vuông



Long
Khuôn mặt dài


NOSE
– mũi
Small nose
Mũi nhỏ



Straight nose
Mũi thẳng



Turned – up nose
Mũi hếch



Long nose
Mũi dài


MOUTH AND LIPS
– miệng và môi
Full lips
Môi đầy đặn



Thin lips
Môi mỏng



Large mouth
Miệng rộng



Small mouth
Miệng nhỏ




HAIR (tóc)

1( độ dài ngắn)
2(kiểu tóc)
3 ( màu sắc)
4 (tóc)

Long/ Short/ shoulder-length
Dài/ ngắn/ ngang vai

Straight/ curly/ wavy/ frizzy
thẳng/uốn xoăn/ lượn sóng/ uốn thành búp

Black/ brown/ red
đen/ nâu/ đỏ
hair.



Khi miêu tả tóc, mình muốn tả cố ấy tóc đỏ dài hoặc anh ta có mái tóc ngắn xoăn, ở tiếng việt mình nói tóc đỏ dài hoặc tóc dài đỏ không sao hết, người khác vẫn hiểu.Nhưng riêng tiếng anh, nó có quy tắc riêng. Bảng trên mình có đánh số 1 ,2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: bùi minh phương
Dung lượng: 800,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)