DIỄN ĐẠT SỐ BẰNG TIẾNG ANH - P2

Chia sẻ bởi latte macchiato | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: DIỄN ĐẠT SỐ BẰNG TIẾNG ANH - P2 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

DIỄN ĐẠT VỀ SỐ BẰNG TIẾNG ANH (PHẦN 2)
Ngày tháng, số năm, thời gian, nhiệt độ, tầng
NGÀY THÁNG (DATE)
Ngày 1 tháng 8 có hai cách đọc:
September first
The first of September
TÊN KỶ NGUYÊN ( The name of an Era)
Năm được đọc theo nhóm có 2 chữ số. ví dụ: Năm 1985 đọc là nineteen eighty- five, năm 832 đọc là eight thirty- two. Trước công nguyên phải thêm từ B.C ( Before Christ). Năm 2004 đọc là twenty and zero four hoặc two thousand and four.
THỜI GIAN (TIME)
Các giờ tròn thêm o’clock ngay sau con số
Các giờ có phút thì có thể nói giờ trước, phút sau hoặc phút trước, giờ sau.
Bây giờ là 6 giờ: It’s 6 o’clock.
Bây giờ là 6 giờ 10 phút: It’s five ten hoặc it’s ten past five.
Bây giờ là 6 giờ kém 10 phút: It’s ten to six.
15 phút và 45 phút có thể dùng quarter ( ¼)
30 phút là half (1/2)
Ví dụ: 2 giờ rưỡi : It’s half past two
1 giờ 45 phút: It’s quarter to two

NHIỆT ĐỘ ( TEMPERATURE)
Nhiệt độ có hai cách biểu thị: Độ F (Fahrenheit) và dộ bách phân C( Celsius). Bao nhiêu độ F/ độ C nói là: degrees Fahrenheit/ degree Celsius. Độ âm dùng Minus trước số độ
TẦNG ( STORY VS FLOOR)
Story và floor đều có nghĩa là tầng. ở Mỹ, tầng 1 gọi là 1st floor, còn ở Anh và các nước châu Âu gọi là ground floor, tầng trệt.
Tìa nhà có bao nhiêu tầng nói là ~ story building, ví dụ tòa nhà 35 tầng: 35 story building
Tầng thứ mấy thì dùng ~floor, ví dụ tầng thứ 3: the third floor


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: latte macchiato
Dung lượng: 18,69KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)