Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2014-2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Luân |
Ngày 19/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2014-2015 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
"Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2014"
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2014 - 2015
STT Tên Trường Q/H NV 1 NV 2 NV 3
1 THPT Trưng Vương 1 35.25 36 37
2 THPT Bùi Thị Xuân 1 38.5 39.5 40.5
3 THPT Ten Lơ Man 1 27 28 28.5
4 THPT Năng khiếu TDTT 1 21 22 23
5 THPT Lương Thế Vinh 1 35 35.25 36.25
6 THPT Giồng Ông Tố 2 22.5 23.5 24.5
7 THPT Thủ Thiêm 2 17.25 18 18.25
8 THPT Lê Quý Đôn 3 37 37 38
9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 3 39.75 40 41
10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 3 25.25 26.25 26.75
11 THPT Marie Curie 3 33.25 33.5 34.25
12 THPT Nguyễn Thị Diệu 3 28.5 29.5 30
13 THPT Nguyễn Trãi 4 29.75 30.25 30.5
14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 4 24.75 25 25
15 Trung học thực hành Sài Gòn 5 37 37.5 38.5
16 THPT Hùng Vương 5 31.5 32 33
17 Trung học thực hành ĐHSP 5 40.75 41.75 42.75
18 THPT Trần Khai Nguyên 5 33.5 34.25 34.25
19 THPT Trần Hữu Trang 5 26.75 27.75 28.5
20 THPT Mạc Đĩnh Chi 6 35.25 36.25 37.25
21 THPT Bình Phú 6 30 30.5 31.5
22 THPT Nguyễn Tất Thành 6 24.25 25.25 26
23 THPT Lê Thánh Tôn 7 24.25 24.75 25.75
24 THPT Tân Phong 7 19.25 20.25 21.25
25 THPT Ngô Quyền 7 29.25 30 30.25
26 THPT Nam Sài Gòn 7 23.5 24.5 25
27 THPT Lương Văn Can 8 23.75 24 25
28 THPT Ngô Gia Tự 8 21.5 22.5 23.25
29 THPT Tạ Quang Bửu 8 24.5 24.75 25.75
30 THPT Nguyễn Văn Linh 8 16.25 17 18
31 THPT NK TDTT Nguyễn Thị Định 8 20 20.5 20.75
32 THPT Nguyễn Huệ 9 22.5 22.75 23.75
33 THPT Phước Long 9 23.75 23.75 23.75
34 THPT Long Trường 9 14 14 14
35 THPT Nguyễn Văn Tăng 9 14 14 14
36 THPT Nguyễn Khuyến 10 35.5 35.5 36.5
37 THPT Nguyễn Du 10 36.25 37 38
38 THPT Nguyễn An Ninh 10 27 27.25 27.75
39 THPT Diên Hồng 10 26.75 27.25 27.75
40 THPT Sương Nguyệt Anh 10 25 25.25 26
41 THPT Nguyễn Hiền 11 31.75 32 33
42 THPT Trần Quang Khải 11 29.5 29.75 30.75
43 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11 28 28.75 29.5
44 THPT Võ Trường Toản 12 32.75 33.75 34.75
45 THPT Trường Chinh 12 29 29.75 30
46 THPT Thạnh Lộc 12 26.25 26.5 27.5
47 THPT Thanh Đa Bình Thạnh 23 24 24
48 THPT Võ Thị Sáu Bình Thạnh 32.5 33 33.75
49 THPT Gia Định Bình Thạnh 37.75 38.75 39.75
50 THPT Phan Đăng Lưu Bình Thạnh 28 28.75 29.5
51 THPT Trần Văn Giàu Bình Thạnh 26.25 26.75 27.75
52 THPT Hoàng Hoa Thám Bình Thạnh 31.75 32.25 33.25
53 THPT Gò Vấp Gò Vấp 31.5 32.25 33.25
54 THPT Nguyễn Công Trứ Gò Vấp 37.75 37.75 38.75
55 THPT Trần Hưng Đạo Gò Vấp 33.25 33.5 34.5
56 THPT Nguyễn Trung Trực Gò Vấp 24.75 25 25.5
57 THPT Phú Nhuận Phú Nhuận 37 38 39
58 THPT Hàn Thuyên Phú Nhuận 27.25 27.75 28
59 THPT Nguyễn Chí Thanh Tân Bình 34.25 34.75 35.75
60 THPT Nguyễn Thượng Hiền Tân Bình 41.75 42.75 43.75
61 THPT Lý Tự Trọng Tân Bình 18 18 18
62 THPT Nguyễn Thái Bình Tân Bình 30.75 31 31.75
63 THPT Nguyễn Hữu Huân Thủ Đức 34 35 36
64 THPT Thủ Đức Thủ Đức 28.75 29.75 30.75
65 THPT Tam Phú Thủ Đức 25.75 26.5 26.5
66 THPT Hiệp Bình Thủ Đức 20.75 21.75 22.5
67 THPT Đào Sơn Tây Thủ Đức 17.5 18 19
68 THPT Bình Chánh Bình Chánh 13 13 14
69 THPT Tân Túc Bình Chánh 14 14 14
70 THPT Vĩnh Lộc B Bình Chánh 13 13 13
71 THPT Lê Minh Xuân Bình Chánh 17.25 18.25 19.25
72 THPT Đa Phước Bình Chánh 14 14 14
73 THPT Bình Khánh Cần Giờ 13.25 13.25 14.25
74 THPT Cần Thạnh Cần Giờ 13.25 14.25 15.25
75 THPT An Nghĩa Cần Giờ 13.5 14.5 15.5
76 THPT Củ Chi Củ Chi 21.5 22.5 23.5
77 THPT Quang Trung Củ Chi 16.5 17.5 17.75
78 THPT An Nhơn Tây Củ Chi 13.5 13.5 13.5
79 THPT Trung Phú Củ Chi 20.5 21.5 22.5
80 THPT Trung Lập Củ Chi 13 13 13
81 THPT Phú Hòa Củ Chi 14 14.5 15.5
82 THPT Tân Thông Hội Củ Chi 18 18.75 19.75
83 THPT Nguyễn Hữu Cầu Hóc Môn 32.5 33.5 34.5
84 THPT Lý Thường Kiệt Hóc Môn 25.75 26.75 27.75
85 THPT Bà Điểm Hóc Môn 25 26 26
86 THPT Nguyễn Văn Cừ Hóc Môn 16.75 16.75 17
87 THPT Nguyễn Hữu Tiến Hóc Môn 23.5 24.25 25.25
88 THPT Phạm Văn Sáng Hóc Môn 21 22 22.5
89 THPT Long Thới Nhà Bè 14.25 14.25 14.25
90 THPT Phước Kiển Nhà Bè 15.75 15.75 16.75
91 THPT Dương Văn Dương Nhà Bè 14.25 14.25 14.25
92 THPT Tân Bình Tân Phú 30.25 31.25 32
93 THPT Trần Phú Tân Phú 38.25 39.25 40.25
94 THPT Tây Thạnh Tân Phú 32 32.75 33.75
95 THPT Vĩnh Lộc Bình Tân 21 21.5 22.25
96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Bình Tân 24.5 25 26
97 THPT Bình Hưng Hòa Bình Tân 24 24.5 25
98 THPT Bình Tân Bình Tân 13.5 13.5 13.5
99 THPT An Lạc Bình Tân 23 24 25
GIÁM ĐỐC
Lê Hồng Sơn
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
"Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2014"
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2014 - 2015
STT Tên Trường Q/H NV 1 NV 2 NV 3
1 THPT Trưng Vương 1 35.25 36 37
2 THPT Bùi Thị Xuân 1 38.5 39.5 40.5
3 THPT Ten Lơ Man 1 27 28 28.5
4 THPT Năng khiếu TDTT 1 21 22 23
5 THPT Lương Thế Vinh 1 35 35.25 36.25
6 THPT Giồng Ông Tố 2 22.5 23.5 24.5
7 THPT Thủ Thiêm 2 17.25 18 18.25
8 THPT Lê Quý Đôn 3 37 37 38
9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 3 39.75 40 41
10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 3 25.25 26.25 26.75
11 THPT Marie Curie 3 33.25 33.5 34.25
12 THPT Nguyễn Thị Diệu 3 28.5 29.5 30
13 THPT Nguyễn Trãi 4 29.75 30.25 30.5
14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 4 24.75 25 25
15 Trung học thực hành Sài Gòn 5 37 37.5 38.5
16 THPT Hùng Vương 5 31.5 32 33
17 Trung học thực hành ĐHSP 5 40.75 41.75 42.75
18 THPT Trần Khai Nguyên 5 33.5 34.25 34.25
19 THPT Trần Hữu Trang 5 26.75 27.75 28.5
20 THPT Mạc Đĩnh Chi 6 35.25 36.25 37.25
21 THPT Bình Phú 6 30 30.5 31.5
22 THPT Nguyễn Tất Thành 6 24.25 25.25 26
23 THPT Lê Thánh Tôn 7 24.25 24.75 25.75
24 THPT Tân Phong 7 19.25 20.25 21.25
25 THPT Ngô Quyền 7 29.25 30 30.25
26 THPT Nam Sài Gòn 7 23.5 24.5 25
27 THPT Lương Văn Can 8 23.75 24 25
28 THPT Ngô Gia Tự 8 21.5 22.5 23.25
29 THPT Tạ Quang Bửu 8 24.5 24.75 25.75
30 THPT Nguyễn Văn Linh 8 16.25 17 18
31 THPT NK TDTT Nguyễn Thị Định 8 20 20.5 20.75
32 THPT Nguyễn Huệ 9 22.5 22.75 23.75
33 THPT Phước Long 9 23.75 23.75 23.75
34 THPT Long Trường 9 14 14 14
35 THPT Nguyễn Văn Tăng 9 14 14 14
36 THPT Nguyễn Khuyến 10 35.5 35.5 36.5
37 THPT Nguyễn Du 10 36.25 37 38
38 THPT Nguyễn An Ninh 10 27 27.25 27.75
39 THPT Diên Hồng 10 26.75 27.25 27.75
40 THPT Sương Nguyệt Anh 10 25 25.25 26
41 THPT Nguyễn Hiền 11 31.75 32 33
42 THPT Trần Quang Khải 11 29.5 29.75 30.75
43 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11 28 28.75 29.5
44 THPT Võ Trường Toản 12 32.75 33.75 34.75
45 THPT Trường Chinh 12 29 29.75 30
46 THPT Thạnh Lộc 12 26.25 26.5 27.5
47 THPT Thanh Đa Bình Thạnh 23 24 24
48 THPT Võ Thị Sáu Bình Thạnh 32.5 33 33.75
49 THPT Gia Định Bình Thạnh 37.75 38.75 39.75
50 THPT Phan Đăng Lưu Bình Thạnh 28 28.75 29.5
51 THPT Trần Văn Giàu Bình Thạnh 26.25 26.75 27.75
52 THPT Hoàng Hoa Thám Bình Thạnh 31.75 32.25 33.25
53 THPT Gò Vấp Gò Vấp 31.5 32.25 33.25
54 THPT Nguyễn Công Trứ Gò Vấp 37.75 37.75 38.75
55 THPT Trần Hưng Đạo Gò Vấp 33.25 33.5 34.5
56 THPT Nguyễn Trung Trực Gò Vấp 24.75 25 25.5
57 THPT Phú Nhuận Phú Nhuận 37 38 39
58 THPT Hàn Thuyên Phú Nhuận 27.25 27.75 28
59 THPT Nguyễn Chí Thanh Tân Bình 34.25 34.75 35.75
60 THPT Nguyễn Thượng Hiền Tân Bình 41.75 42.75 43.75
61 THPT Lý Tự Trọng Tân Bình 18 18 18
62 THPT Nguyễn Thái Bình Tân Bình 30.75 31 31.75
63 THPT Nguyễn Hữu Huân Thủ Đức 34 35 36
64 THPT Thủ Đức Thủ Đức 28.75 29.75 30.75
65 THPT Tam Phú Thủ Đức 25.75 26.5 26.5
66 THPT Hiệp Bình Thủ Đức 20.75 21.75 22.5
67 THPT Đào Sơn Tây Thủ Đức 17.5 18 19
68 THPT Bình Chánh Bình Chánh 13 13 14
69 THPT Tân Túc Bình Chánh 14 14 14
70 THPT Vĩnh Lộc B Bình Chánh 13 13 13
71 THPT Lê Minh Xuân Bình Chánh 17.25 18.25 19.25
72 THPT Đa Phước Bình Chánh 14 14 14
73 THPT Bình Khánh Cần Giờ 13.25 13.25 14.25
74 THPT Cần Thạnh Cần Giờ 13.25 14.25 15.25
75 THPT An Nghĩa Cần Giờ 13.5 14.5 15.5
76 THPT Củ Chi Củ Chi 21.5 22.5 23.5
77 THPT Quang Trung Củ Chi 16.5 17.5 17.75
78 THPT An Nhơn Tây Củ Chi 13.5 13.5 13.5
79 THPT Trung Phú Củ Chi 20.5 21.5 22.5
80 THPT Trung Lập Củ Chi 13 13 13
81 THPT Phú Hòa Củ Chi 14 14.5 15.5
82 THPT Tân Thông Hội Củ Chi 18 18.75 19.75
83 THPT Nguyễn Hữu Cầu Hóc Môn 32.5 33.5 34.5
84 THPT Lý Thường Kiệt Hóc Môn 25.75 26.75 27.75
85 THPT Bà Điểm Hóc Môn 25 26 26
86 THPT Nguyễn Văn Cừ Hóc Môn 16.75 16.75 17
87 THPT Nguyễn Hữu Tiến Hóc Môn 23.5 24.25 25.25
88 THPT Phạm Văn Sáng Hóc Môn 21 22 22.5
89 THPT Long Thới Nhà Bè 14.25 14.25 14.25
90 THPT Phước Kiển Nhà Bè 15.75 15.75 16.75
91 THPT Dương Văn Dương Nhà Bè 14.25 14.25 14.25
92 THPT Tân Bình Tân Phú 30.25 31.25 32
93 THPT Trần Phú Tân Phú 38.25 39.25 40.25
94 THPT Tây Thạnh Tân Phú 32 32.75 33.75
95 THPT Vĩnh Lộc Bình Tân 21 21.5 22.25
96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Bình Tân 24.5 25 26
97 THPT Bình Hưng Hòa Bình Tân 24 24.5 25
98 THPT Bình Tân Bình Tân 13.5 13.5 13.5
99 THPT An Lạc Bình Tân 23 24 25
GIÁM ĐỐC
Lê Hồng Sơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Luân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)