điểm chuẩn vào lớp 10 TP Ho Chi Minh 2015

Chia sẻ bởi Phạm Chánh Hưng | Ngày 19/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: điểm chuẩn vào lớp 10 TP Ho Chi Minh 2015 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
"Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 7 năm 2015"

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2015 - 2016

STT Tên Trường Q/H NV 1 NV 2 NV 3
1 THPT Trưng Vương 1 37 38 39
2 THPT Bùi Thị Xuân 1 40 41 42
3 THPT Ten Lơ Man 1 30.25 31 32
4 THPT Năng khiếu TDTT 1 23 24 25
5 THPT Lương Thế Vinh 1 36.5 37.25 38.25
6 THPT Giồng Ông Tố 2 25.75 26.75 27.75
7 THPT Thủ Thiêm 2 23.5 24 24.75
8 THPT Lê Quý Đôn 3 38.25 39 40
9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 3 39.5 40.5 41.5
10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 3 27.5 28.25 29
11 THPT Marie Curie 3 34 34.75 35.25
12 THPT Nguyễn Thị Diệu 3 29.75 30.5 31
13 THPT Nguyễn Trãi 4 29.75 30.75 31.25
14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 4 26.5 27.5 28.5
15 Trung học thực hành Sài Gòn 5 39 40 41
16 THPT Hùng Vương 5 33.25 33.5 34.5
17 Trung học thực hành ĐHSP 5 40.5 41.5 42.5
18 THPT Trần Khai Nguyên 5 34.5 35.5 36.5
19 THPT Trần Hữu Trang 5 29 29.75 30.25
20 THPT Mạc Đĩnh Chi 6 38.25 38.5 39.5
21 THPT Bình Phú 6 34.25 34.75 35.75
22 THPT Nguyễn Tất Thành 6 29.25 30.25 31
23 THPT Lê Thánh Tôn 7 27.75 28.75 29.75
24 THPT Tân Phong 7 23.75 24.25 25
25 THPT Ngô Quyền 7 32 32.25 33.25
26 THPT Nam Sài Gòn 7 31.25 31.5 32
27 THPT Lương Văn Can 8 26 27 27.75
28 THPT Ngô Gia Tự 8 24.75 25.75 26.5
29 THPT Tạ Quang Bửu 8 27.25 28.25 29.25
30 THPT Nguyễn Văn Linh 8 21 22 22.75
31 THPT Phường 13 8 22.5 23 24
32 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 8 24 25 26
33 THPT Nguyễn Huệ 9 26 27 27.5
34 THPT Phước Long 9 26.5 27.5 28.5
35 THPT Long Trường 9 20.25 21.25 22
36 THPT Nguyễn Văn Tăng 9 14.5 15.5 16.5
37 THPT Nguyễn Khuyến 10 35.25 36.25 37.25
38 THPT Nguyễn Du 10 32.75 33.75 34.75
39 THPT Nguyễn An Ninh 10 28 28.75 29.5
40 THPT Diên Hồng 10 27.25 28.25 28.75
41 THPT Sương Nguyệt Anh 10 27.25 28.25 29
42 THPT Nguyễn Hiền 11 34.75 35.75 36.75
43 THPT Trần Quang Khải 11 31.25 32.25 33.25
44 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11 30 30.75 31.75
45 THPT Võ Trường Toản 12 34.25 34.75 35.75
46 THPT Trường Chinh 12 31.25 32 33
47 THPT Thạnh Lộc 12 26.25 27.25 28.25
48 THPT Thanh Đa Bình Thạnh 26 26.75 27.75
49 THPT Võ Thị Sáu Bình Thạnh 32.75 33 34
50 THPT Gia Định Bình Thạnh 39.5 40.5 41.5
51 THPT Phan Đăng Lưu Bình Thạnh 28.75 29.75 30.75
52 THPT Trần Văn Giàu Bình Thạnh 29.5 30.25 31.25
53 THPT Hoàng Hoa Thám Bình Thạnh 35 35.25 36.25
54 THPT Gò Vấp Gò Vấp 31.5 32.25 33.25
55 THPT Nguyễn Công Trứ Gò Vấp 37.5 38.5 39.5
56 THPT Trần Hưng Đạo Gò Vấp 34.5 34.75 35.75
57 THPT Nguyễn Trung Trực Gò Vấp 27.5 28 28.75
58 THPT Phú Nhuận Phú Nhuận 38.5 39.5 40.5
59 THPT Hàn Thuyên Phú Nhuận 27.25 28 29
60 THPT Nguyễn Chí Thanh Tân Bình 35.5 35.75 36.75
61 THPT Nguyễn Thượng Hiền Tân Bình 41.25 42.25 43.25
62 THPT Nguyễn Thái Bình Tân Bình 30.25 31.25 32.25
63 THPT Nguyễn Hữu Huân Thủ Đức 38 39 40
64 THPT Thủ Đức Thủ Đức 32.75 33.25 34.25
65 THPT Tam Phú Thủ Đức 28.75 29.75 30.25
66 THPT Hiệp Bình Thủ Đức 24.25 25 25.75
67 THPT Đào Sơn Tây Thủ Đức 21.5 22.25 23.25
68 THPT Bình Chánh Bình Chánh 13 13 13
69 THPT Tân Túc Bình Chánh 13 13 13
70 THPT Vĩnh Lộc B Bình Chánh 20 21 21.75
71 THPT Lê Minh Xuân Bình Chánh 23.5 23.5 24
72 THPT Đa Phước Bình Chánh 13.5 13.5 13.5
73 THPT Bình Khánh Cần Giờ 13.25 14.25 15.25
74 THPT Cần Thạnh Cần Giờ 13 14 15
75 THPT An Nghĩa Cần Giờ 13 14 15
76 THPT Củ Chi Củ Chi 24.75 25.75 26.75
77 THPT Quang Trung Củ Chi 18.25 19 19.5
78 THPT An Nhơn Tây Củ Chi 16.5 17.5 18.25
79 THPT Trung Phú Củ Chi 22 22.5 23.5
80 THPT Trung Lập Củ Chi 14 15 16
81 THPT Phú Hòa Củ Chi 18.25 19 20
82 THPT Tân Thông Hội Củ Chi 20.25 21.25 22.25
83 THPT Nguyễn Hữu Cầu Hóc Môn 37.75 38.75 39.75
84 THPT Lý Thường Kiệt Hóc Môn 32 32 33
85 THPT Bà Điểm Hóc Môn 30 31 32
86 THPT Nguyễn Văn Cừ Hóc Môn 24 24.75 25.25
87 THPT Nguyễn Hữu Tiến Hóc Môn 28.25 29 30
88 THPT Phạm Văn Sáng Hóc Môn 26.25 27.25 27.75
89 THPT Long Thới Nhà Bè 13.25 14.25 15
90 THPT Phước Kiển Nhà Bè 15.5 16.5 16.75
91 THPT Dương Văn Dương Nhà Bè 18.75 19.75 20.75
92 THPT Tân Bình Tân Phú 33 33.5 34.5
93 THPT Trần Phú Tân Phú 39.5 40.5 41.5
94 THPT Tây Thạnh Tân Phú 34.25 35.25 36.25
95 THPT Vĩnh Lộc Bình Tân 27 27.75 28.5
96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Bình Tân 28.5 29 30
97 THPT Bình Hưng Hòa Bình Tân 28.75 29.75 30.25
98 THPT Bình Tân Bình Tân 25 26 26.75
99 THPT An Lạc Bình Tân 27.5 28.5 29.5

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC





Nguyễn Tiến Đạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Chánh Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)