Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Chia sẻ bởi Lữ Hồng Ân |
Ngày 26/04/2019 |
126
Chia sẻ tài liệu: Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Hà Nội thuộc Toán học
Nội dung tài liệu:
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Năm 2009
Sau khi công bố điểm thi, ĐH Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường. Theo đó, điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, các đối tượng là 1 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến tính theo khu vực 3:
trường này ở các năm khác:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
ghi chú
1
101
SP Toán
A
22
2
102
SP Tin
A
16.5
3
103
SP Vật lý
A
21.5
4
104
SPKT Công nghiệp
A
15
24 chỉ tiêu NV2
5
105
Công nghệ thông tin
A
16
51 chỉ tiêu NV2
6
111
Toán học
A
17.5
16 chỉ tiêu NV2
7
201
SP Hoá
A
20.5
8
202
Hoá
A
16
9
301
SP Sinh
B
20.5
10
302
Sinh học
A
16
11
302
Sinh học
B
16
12
601
SP Ngữ văn
C
23
13
601
SP Ngữ văn
D1
17
14
601
SP Ngữ văn
D2
17
15
601
SP Ngữ văn
D3
17
16
602
SP Sử
C
22.5
17
602
SP Sử
D1
16
18
602
SP Sử
D2
16
19
602
SP Sử
D3
16
20
603
SP Địa
A
17.5
21
603
SP Địa
C
23
22
604
Tâm lý giáo dục
A
17.5
23
604
Tâm lý giáo dục
B
16.5
24
604
Tâm lý giáo dục
D1
16
25
604
Tâm lý giáo dục
D2
16
26
604
Tâm lý giáo dục
D3
16
27
605
Giáo dục chính trị
C
17
31 chỉ tiêu NV2
28
605
Giáo dục chính trị
D1
15
29
605
Giáo dục chính trị
D2
15
30
605
Giáo dục chính trị
D3
15
31
606
Việt Nam học
C
16.5
10 chỉ tiêu NV2
32
606
Việt Nam học
D1
15
33
609
Công tác XH
C
17.5
34
610
GDCT - GDQP
C
15
29 chỉ tiêu NV2
35
611
Văn học
C
20
36
611
Văn học
D1
17
37
611
Văn học
D2
17
38
611
Văn học
D3
17
39
612
Ngôn ngữ
C
20
40
612
Ngôn ngữ
D1
17
41
612
Ngôn ngữ
D2
17
42
612
Ngôn ngữ
D3
17
43
613
SP Giáo dục công dân
C
17
44
613
SP Giáo dục công dân
D1
15
45
613
SP Giáo dục công dân
D2
15
46
613
SP Giáo dục công dân
D3
15
47
614
Tâm lí học
A
16.5
48
614
Tâm lí học
B
18
49
614
Tâm lí học
D1
15.5
50
614
Tâm lí học
D2
15.5
Năm 2009
Sau khi công bố điểm thi, ĐH Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường. Theo đó, điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, các đối tượng là 1 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến tính theo khu vực 3:
trường này ở các năm khác:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
ghi chú
1
101
SP Toán
A
22
2
102
SP Tin
A
16.5
3
103
SP Vật lý
A
21.5
4
104
SPKT Công nghiệp
A
15
24 chỉ tiêu NV2
5
105
Công nghệ thông tin
A
16
51 chỉ tiêu NV2
6
111
Toán học
A
17.5
16 chỉ tiêu NV2
7
201
SP Hoá
A
20.5
8
202
Hoá
A
16
9
301
SP Sinh
B
20.5
10
302
Sinh học
A
16
11
302
Sinh học
B
16
12
601
SP Ngữ văn
C
23
13
601
SP Ngữ văn
D1
17
14
601
SP Ngữ văn
D2
17
15
601
SP Ngữ văn
D3
17
16
602
SP Sử
C
22.5
17
602
SP Sử
D1
16
18
602
SP Sử
D2
16
19
602
SP Sử
D3
16
20
603
SP Địa
A
17.5
21
603
SP Địa
C
23
22
604
Tâm lý giáo dục
A
17.5
23
604
Tâm lý giáo dục
B
16.5
24
604
Tâm lý giáo dục
D1
16
25
604
Tâm lý giáo dục
D2
16
26
604
Tâm lý giáo dục
D3
16
27
605
Giáo dục chính trị
C
17
31 chỉ tiêu NV2
28
605
Giáo dục chính trị
D1
15
29
605
Giáo dục chính trị
D2
15
30
605
Giáo dục chính trị
D3
15
31
606
Việt Nam học
C
16.5
10 chỉ tiêu NV2
32
606
Việt Nam học
D1
15
33
609
Công tác XH
C
17.5
34
610
GDCT - GDQP
C
15
29 chỉ tiêu NV2
35
611
Văn học
C
20
36
611
Văn học
D1
17
37
611
Văn học
D2
17
38
611
Văn học
D3
17
39
612
Ngôn ngữ
C
20
40
612
Ngôn ngữ
D1
17
41
612
Ngôn ngữ
D2
17
42
612
Ngôn ngữ
D3
17
43
613
SP Giáo dục công dân
C
17
44
613
SP Giáo dục công dân
D1
15
45
613
SP Giáo dục công dân
D2
15
46
613
SP Giáo dục công dân
D3
15
47
614
Tâm lí học
A
16.5
48
614
Tâm lí học
B
18
49
614
Tâm lí học
D1
15.5
50
614
Tâm lí học
D2
15.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lữ Hồng Ân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)