Diem chuan dai hoc
						Chia sẻ bởi  Nguyễn Thị Mìên |
						 Ngày 19/03/2024 | 
						  36 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: diem chuan dai hoc thuộc Công nghệ thông tin
					
					Nội dung tài liệu:
1/Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Thương mại 
Các ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 - 2008
Điểm chuẩn NV2 - 2008
Điểm xét tuyển NV3 - 2008
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
Điểm thi ĐH
Điểm thi CĐ
Kinh doanh thương mại
40
A, D1
10,0
11,0
13,0
 
 
Kinh doanh xăng dầu
41
A
10,0
10,0
10,0
 
 
B
12,0
12,0
12,0
 
 
Kinh doanh xuất nhập khẩu
42
A, D1
10,0
10,0
10,0
 
 
Kinh doanh khách sạn - du lịch
43
A, D1
10,0
10,0
10,0
 
 
C
11,0
11,0
11,0
 
 
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
44
A
10,0
12,5
16,0
 
 
Tài chính doanh nghiệp
45
A
10,0
10,0
10,0
 
 
Ngân hàng thương mại
50
A
10,0
10,0
10,0
 
 
Tin học doanh nghiệp
46
A
10,0
10,0
10,0
11,0
40
Tin học kế toán
47
A
10,0
10,0
10,0
11,0
20
Công nghệ hóa học (Kỹ thuật xăng dầu)
48
A
10,0
10,0
10,0
 
 
B
12,0
12,0
12,0
 
 
Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại)
49
D1
10,0
10,0
10,0
 
 
2/Điểm chuẩn CĐ Thương mại và Du
Ngành đào tạo
Mã ngành
Hệ
Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu NV2
Kế toán
02
CD
A,D:10.0
500
Quản trị kinh doanh
01
CD
A,D:10.0
Việt Nam học
03
CD
C:11.0 D:10.0
Điểm chuẩn CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyen
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1
Kế toán tài chính doanh nghiệp
81
A
15.5
Kế toán tài chính nhà nước
82
A
15.5
Ngân hàng
63
A
15.5
Quản lý tài chính công
62
A
15.5
Tài chính doanh nghiệp
61
A
15.5
Theo Bộ GD-ĐT
3/Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm
Các ngành
Mã ngành
Khối
Ghi chú
Hệ Đại học
 
Điểm chuẩn NV1:
- ĐH Sư phạm kỹ thuật: 17,0
- ĐH Công nghệ kỹ thuật: 13,0
- CĐ Công nghệ kỹ thuật: 10,0
------------
 
Điểm chuẩn NV2:
- ĐH Sư phạm kỹ thuật: 17,0
- ĐH Công nghệ kỹ thuật: 13,0
- CĐ Công nghệ kỹ thuật (thí sinh dự thi ĐH): 10,0
- CĐ Công nghệ kỹ thuật (thí sinh dự thi CĐ): 15,0
------------
 
Xét tuyển NV3:
- Hệ ĐH xét 350 chỉ tiêu, điểm sàn xét là 13,0
- Hệ CĐ xét 100 chỉ tiêu, điểm sàn xét là 10,0
Tin học ứng dụng
101
A
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
102
A
Công nghệ kỹ thuật điện
103
A
Công nghệ tự động
104
A
Công nghệ chế tạo máy
105
A
Công nghệ hàn
106
A
Công nghệ kỹ thuật ôtô
107
A
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thông tin
C71
A
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
C72
A
Công nghệ tự động
C73
A
Công nghệ chế tạo máy
C74
A
Công nghệ hàn
C75
A
Công nghệ kỹ thuật ôtô
C76
A
4
						Các ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 - 2008
Điểm chuẩn NV2 - 2008
Điểm xét tuyển NV3 - 2008
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
Điểm thi ĐH
Điểm thi CĐ
Kinh doanh thương mại
40
A, D1
10,0
11,0
13,0
Kinh doanh xăng dầu
41
A
10,0
10,0
10,0
B
12,0
12,0
12,0
Kinh doanh xuất nhập khẩu
42
A, D1
10,0
10,0
10,0
Kinh doanh khách sạn - du lịch
43
A, D1
10,0
10,0
10,0
C
11,0
11,0
11,0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
44
A
10,0
12,5
16,0
Tài chính doanh nghiệp
45
A
10,0
10,0
10,0
Ngân hàng thương mại
50
A
10,0
10,0
10,0
Tin học doanh nghiệp
46
A
10,0
10,0
10,0
11,0
40
Tin học kế toán
47
A
10,0
10,0
10,0
11,0
20
Công nghệ hóa học (Kỹ thuật xăng dầu)
48
A
10,0
10,0
10,0
B
12,0
12,0
12,0
Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại)
49
D1
10,0
10,0
10,0
2/Điểm chuẩn CĐ Thương mại và Du
Ngành đào tạo
Mã ngành
Hệ
Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu NV2
Kế toán
02
CD
A,D:10.0
500
Quản trị kinh doanh
01
CD
A,D:10.0
Việt Nam học
03
CD
C:11.0 D:10.0
Điểm chuẩn CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyen
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1
Kế toán tài chính doanh nghiệp
81
A
15.5
Kế toán tài chính nhà nước
82
A
15.5
Ngân hàng
63
A
15.5
Quản lý tài chính công
62
A
15.5
Tài chính doanh nghiệp
61
A
15.5
Theo Bộ GD-ĐT
3/Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm
Các ngành
Mã ngành
Khối
Ghi chú
Hệ Đại học
Điểm chuẩn NV1:
- ĐH Sư phạm kỹ thuật: 17,0
- ĐH Công nghệ kỹ thuật: 13,0
- CĐ Công nghệ kỹ thuật: 10,0
------------
Điểm chuẩn NV2:
- ĐH Sư phạm kỹ thuật: 17,0
- ĐH Công nghệ kỹ thuật: 13,0
- CĐ Công nghệ kỹ thuật (thí sinh dự thi ĐH): 10,0
- CĐ Công nghệ kỹ thuật (thí sinh dự thi CĐ): 15,0
------------
Xét tuyển NV3:
- Hệ ĐH xét 350 chỉ tiêu, điểm sàn xét là 13,0
- Hệ CĐ xét 100 chỉ tiêu, điểm sàn xét là 10,0
Tin học ứng dụng
101
A
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
102
A
Công nghệ kỹ thuật điện
103
A
Công nghệ tự động
104
A
Công nghệ chế tạo máy
105
A
Công nghệ hàn
106
A
Công nghệ kỹ thuật ôtô
107
A
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thông tin
C71
A
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
C72
A
Công nghệ tự động
C73
A
Công nghệ chế tạo máy
C74
A
Công nghệ hàn
C75
A
Công nghệ kỹ thuật ôtô
C76
A
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Nguyễn Thị Mìên 
							Dung lượng:  | 
								Lượt tài: 1 
														Loại file:  
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						