DIDACTIC TOÁN
Chia sẻ bởi Phạm Minh |
Ngày 26/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: DIDACTIC TOÁN thuộc Toán học
Nội dung tài liệu:
Extrait de l’INDEX - Français-Vietnamien
Français
Vietnamien
Activité
Analyse a priori
Analyse a posteriori
Anthropologie
Apprenant
Apprentissage
Besoins (en formation)
Capacité
Champs conceptuels (théorie)
Cognition
Communication
Compétence
Comportement
Compréhension
Conception
Conflit cognitif
Conflit socio-cognitif
Connaissance
Constructivisme
Contrat didactique
Contrat pédagogique
Curriculum
Curriculum caché
Curriculum officiel
Curriculum réel
Décontextualisation
Dépersonnalisation
Dévolution
Didactique
Enseignant
Enseignement
Epistémologie
Erreur
Etayage
Evaluation
Evaluation critériée
Evaluation diagnostique
Evaluation formative
Evaluation formatrice
Evaluation normative
Evaluation sommative
Ingénierie de la formation
Ingénierie didactique
Institution
Institutionnalisation
Interaction
Interaction sociale
Langage (rôle du)
Milieu (didactique)
Modéliser
Noosphère
Objectif institutionnel
Objectif-obstacle
Observation de classe
Obstacle
Obstacle didactique
Obstacle épistémologique
Obstacle ontogénétique
Pédagogie
Pédagogie différenciée
Pensée et langage (Vygotski)
Pratique enseignante
Pratique sociale de référence (PSR)
Praxéologie
Problème
Programme
Progression
Rapport institutionnel au savoir
Rapport personnel au savoir
Recherche-action
Représentation
Résolution de problème
Savoir
Savoir savant
Savoir à enseigner
Savoir enseigné
Schème
Situation adidactique
Situation didactique
Situation d’action
Situation de formulation
Situation de validation
Situation d’intégration
Situation fondamentale
Situation-problème
Système didactique
Tâche
Temps didactique
Trame conceptuelle
Théorie anthropologique du didactique
Théorie des situations didactiques
Transposition didactique
Variable didactique
Zone proximale de développement
(Zone prochaine de développement)
Hoạt động
Phân tích a priori
Phân tích a posteriori
Nhân chủng học
Người học
Hoạt động học
Nhu cầu đào tạo
Khả năng
Thuyết Trường quan niệm
Nhận thức
Giao tiếp
Kỹ năng
Hành vi
Thông hiểu
Quan niệm
Mâu thuẫn nhận thức
Mâu thuẫn nhận thức trong nhóm
Kiến thức
Thuyết kiến tạo
Hợp đồng didactic/ Hđ dạy học
Hợp đồng sư phạm
Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo tàng ẩn
Chương trình đào tạo chính thức
Chương trình đào tạo thực học
Phi hoàn cảnh hóa
Phi cá nhân hóa
Ủy thác
Didactic
Giáo viên
Hoạt động dạy
Tri thức luận
Lỗi
Can thiệp bảo trợ
Đánh giá
Đánh giá định chuẩn
Đánh giá chẩn đoán
Đánh giá hình thành
Đánh giá kiến thiết
Đánh giá chuẩn hóa
Đánh giá tổng kết
Công nghệ đào tạo
Công nghệ didactic
Thể chế
Thể chế hóa
Tương tác
Tương tác xã hội
Ngôn ngữ (vai trò)
Môi trường didactic
Mô hình hóa
Trí quyển
Yêu cầu thể chế
Yêu cầu-chướng ngại
Quan sát lớp
Chướng ngại
Chướng ngại didactic
Chướng ngại khoa học/tri thức luận
Chướng ngại về mặt phát triển cá thể
Sư phạm
Dạy học phân hóa
Thuyết tư duy và ngôn ngữ (Vygotski)
Thực tiễn xã hội tham chiếu
Tổ chức didactic
Vấn đề
Chương trình học
Tiến trình
Quan hệ thể chế với tri thức
Quan hệ cá nhân với tri thức
Nghiên cứu-hành động
Biểu tượng
Giải quyết vấn đề
Tri thức
Tri thức khoa học
Tri thức chương trình
Tri thức dạy học
Dạng thức
Tình huống adidactic
Tình huống didactic
Tình huống hành động
Tình huống diễn đạt Tình huống hợp thức hóa
Tình huống tích hợp
Tình huống cơ sở
Tình huống gợi vấn đề
Hệ thống didactic/dạy học tối thiểu
Công việc
Thời gian didactic
Mạng khái niệm
Thuyết nhân chủng ngành didactic
Thuyết tình huống (didactic)
Chuyển đổi didactic/sư phạm
Biến didactic/biến dạy học
Vùng phát triển gần nhất
Vùng phát triển gần
Extrait des
FICHES TERMINOLOGIQUES
{F}
{P}
Activité
{V}
{V}
Hoạt động
{hyper}
{nkq}
opération, interaction
thao tác, tương tác
{fonct.}
{cn}
produire, réagir
sản xuất, phản ứng
{obj.}
{đt}
transformation du monde ou du sujet
biến đổi thế giới và chủ thể
{agent}
{tt}
sujet agissant
chủ thể hành động
{appl.}
{lvưd}
psychologie, enseignement-apprentissage
tâm lý học, dạy-học
{ctx.f}
{ngc.p}
(...) le terme “actif” est ambigu ; il a plusieurs niveaux.
“Est active une réaction qui est déclenchée par un mobile intérieur à l’être agissant. Dans ce sens, activité s’oppose à contrainte, à obéissance, à répugnance ou indifférence. Dans sa seconde acception, “activité” signifie effectuation, expression
Français
Vietnamien
Activité
Analyse a priori
Analyse a posteriori
Anthropologie
Apprenant
Apprentissage
Besoins (en formation)
Capacité
Champs conceptuels (théorie)
Cognition
Communication
Compétence
Comportement
Compréhension
Conception
Conflit cognitif
Conflit socio-cognitif
Connaissance
Constructivisme
Contrat didactique
Contrat pédagogique
Curriculum
Curriculum caché
Curriculum officiel
Curriculum réel
Décontextualisation
Dépersonnalisation
Dévolution
Didactique
Enseignant
Enseignement
Epistémologie
Erreur
Etayage
Evaluation
Evaluation critériée
Evaluation diagnostique
Evaluation formative
Evaluation formatrice
Evaluation normative
Evaluation sommative
Ingénierie de la formation
Ingénierie didactique
Institution
Institutionnalisation
Interaction
Interaction sociale
Langage (rôle du)
Milieu (didactique)
Modéliser
Noosphère
Objectif institutionnel
Objectif-obstacle
Observation de classe
Obstacle
Obstacle didactique
Obstacle épistémologique
Obstacle ontogénétique
Pédagogie
Pédagogie différenciée
Pensée et langage (Vygotski)
Pratique enseignante
Pratique sociale de référence (PSR)
Praxéologie
Problème
Programme
Progression
Rapport institutionnel au savoir
Rapport personnel au savoir
Recherche-action
Représentation
Résolution de problème
Savoir
Savoir savant
Savoir à enseigner
Savoir enseigné
Schème
Situation adidactique
Situation didactique
Situation d’action
Situation de formulation
Situation de validation
Situation d’intégration
Situation fondamentale
Situation-problème
Système didactique
Tâche
Temps didactique
Trame conceptuelle
Théorie anthropologique du didactique
Théorie des situations didactiques
Transposition didactique
Variable didactique
Zone proximale de développement
(Zone prochaine de développement)
Hoạt động
Phân tích a priori
Phân tích a posteriori
Nhân chủng học
Người học
Hoạt động học
Nhu cầu đào tạo
Khả năng
Thuyết Trường quan niệm
Nhận thức
Giao tiếp
Kỹ năng
Hành vi
Thông hiểu
Quan niệm
Mâu thuẫn nhận thức
Mâu thuẫn nhận thức trong nhóm
Kiến thức
Thuyết kiến tạo
Hợp đồng didactic/ Hđ dạy học
Hợp đồng sư phạm
Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo tàng ẩn
Chương trình đào tạo chính thức
Chương trình đào tạo thực học
Phi hoàn cảnh hóa
Phi cá nhân hóa
Ủy thác
Didactic
Giáo viên
Hoạt động dạy
Tri thức luận
Lỗi
Can thiệp bảo trợ
Đánh giá
Đánh giá định chuẩn
Đánh giá chẩn đoán
Đánh giá hình thành
Đánh giá kiến thiết
Đánh giá chuẩn hóa
Đánh giá tổng kết
Công nghệ đào tạo
Công nghệ didactic
Thể chế
Thể chế hóa
Tương tác
Tương tác xã hội
Ngôn ngữ (vai trò)
Môi trường didactic
Mô hình hóa
Trí quyển
Yêu cầu thể chế
Yêu cầu-chướng ngại
Quan sát lớp
Chướng ngại
Chướng ngại didactic
Chướng ngại khoa học/tri thức luận
Chướng ngại về mặt phát triển cá thể
Sư phạm
Dạy học phân hóa
Thuyết tư duy và ngôn ngữ (Vygotski)
Thực tiễn xã hội tham chiếu
Tổ chức didactic
Vấn đề
Chương trình học
Tiến trình
Quan hệ thể chế với tri thức
Quan hệ cá nhân với tri thức
Nghiên cứu-hành động
Biểu tượng
Giải quyết vấn đề
Tri thức
Tri thức khoa học
Tri thức chương trình
Tri thức dạy học
Dạng thức
Tình huống adidactic
Tình huống didactic
Tình huống hành động
Tình huống diễn đạt Tình huống hợp thức hóa
Tình huống tích hợp
Tình huống cơ sở
Tình huống gợi vấn đề
Hệ thống didactic/dạy học tối thiểu
Công việc
Thời gian didactic
Mạng khái niệm
Thuyết nhân chủng ngành didactic
Thuyết tình huống (didactic)
Chuyển đổi didactic/sư phạm
Biến didactic/biến dạy học
Vùng phát triển gần nhất
Vùng phát triển gần
Extrait des
FICHES TERMINOLOGIQUES
{F}
{P}
Activité
{V}
{V}
Hoạt động
{hyper}
{nkq}
opération, interaction
thao tác, tương tác
{fonct.}
{cn}
produire, réagir
sản xuất, phản ứng
{obj.}
{đt}
transformation du monde ou du sujet
biến đổi thế giới và chủ thể
{agent}
{tt}
sujet agissant
chủ thể hành động
{appl.}
{lvưd}
psychologie, enseignement-apprentissage
tâm lý học, dạy-học
{ctx.f}
{ngc.p}
(...) le terme “actif” est ambigu ; il a plusieurs niveaux.
“Est active une réaction qui est déclenchée par un mobile intérieur à l’être agissant. Dans ce sens, activité s’oppose à contrainte, à obéissance, à répugnance ou indifférence. Dans sa seconde acception, “activité” signifie effectuation, expression
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)