địa lý 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Trang |
Ngày 16/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: địa lý 7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: ............. Ngày dạy:................
Bài 13
Môi trường đới ôn hòa
I. Mục tiêu bài học:
Hs cần nắm được 2 đặc điểm cơ bản của môi trường đới ôn hòa:
+ Tính chất thất thường do vị trí trung gian.
+ Tính đa dạng thể hiện ở sự biến đổi của thiên nhiên cả trong thời gian và không gian.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa các kiểu khí hậ của đới ôn hòa qua biểu đồ khí hậu.
- Nắm được sự thay đổi của khí hậu, lượng mưa khác nhau có ảnh hưởng đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới ôn hòa.
* Kĩ năng:
- củng cố thêm kĩ năng đọc, phân tích và đọc bản đồ địa lí , kĩ năng nhận biết các kiểu khí hậu ôn đới qua biểu đồ, tranh ảnh.
II. Phương tiện dạy học.
- Lược đồ các kiểu môi trường địa lí.
III. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định trật tự:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy xác định vị trí giới hạn của đới nóng trên bản đồ “ Các kiểu....”?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
? Lên bảng xác định trên lược đồ giới hạn vị trí của đới ôn hòa?
? Quan sát lược đồ em có nhận xét gì về tỉ lệ đất nổi của môi trường đới ôn hòa so với diện tích đất nổi trên toàn thế giới?
* Hoạt động 1.
Quan sát bảng số liệu SGK/42. Phân lớp thành 2 nhóm.
? Qua đó em có nhận xét gì về khí hậu của đới ôn hòa?
GV treo bảng phụ: Dự báo thời tiết tại NewYork ngày 15 - 10- 2003
Thời
điểm
Thời
tiết
Bản tin lúc 9h
Bản tin lúc 16h
Thời tiết
Trời nóng
Trời nhiều mây
Nhiệt độ
160 C
70C
Độ ẩm
600/00
400/00
? Đọc?
? Em có nhận xét gì về tình hình thời tiết ở đây?
?QS H13.1 hãy phân tích những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa?
? * GV xác định trên bản đồ để HS thấy rõ các yếu tố gây nên sự biến động thời tiết.
? Đọc kênh chữ SGK mục 1.
- Lên bảng xác định.
- Chiếm 1/2 S đất nổi trên TG.
- Quan sát.
+ Nhóm 1: Nhận xét về nhiệt độ của Côn so với 2 địa điểm còn lại.
+ Nhóm 2: Nhận xét về lượng mưa của Côn so với 2 địa điểm còn lại.
- Mang tính chất trung gian của đới nóng và đới lạnh.
- Quan sát.
- Đọc.
- Thay đổi thất thường.
- Các đợt khí nóng, lạnh...
- Các dòng hải lưu nóng...
- Gió Tây ôn đới.
* Giới hạn, vị trí.
- Nằm giữa môi trường đới nóng và môi trường đới lạnh.
- Chiếm 1/2 S đất nổi trên bề mặt TĐ.
1. Khí hậu.
- Mang tính chất trung gian của đới nóng và đới lạnh.
- Thời tiết thay đổi thất thường.
* Hoạt động 2
- Treo bảng phụ:
Tháng
1-2-3
4-5-6
7-8-9
10-11-12
Mùa
Mùa đông
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Thời tiết
Trời lạnh, tuyết rơi.
Nắng ấm, tuyết tan
Nắng nóng, mưa nhiều.
Trời mát lạnhvà khô
Thảm thực vật
Cây tăng trưởng chậm, trơ cành ( Trừ cây lá kim)
Cây nẩy lộc, ra hoa.
Quả chín.
Lá khô vàng và rơi rụng
? Đọc
? Qua bảng trên, em có nhận xét gì về thiên nhiên đới ôn hòa?
? QS lược đồ 13.1, chỉ và đọc tên các kiểu môi trường đới ôn hòa?
? Em có nhận xét gì về vị trí của các kiểu môi trường ở đơi ôn hòa?
? Yếu tố nào quyết định sự thay đổi môi trường từ Tây sang Đông?
* GV: Sự thay đổi của thảm thực vật từ Tây sang Đông: rừng lá rộng=> hỗn giao => lá kim .
? Tại sao từ Bắc xuống Nam lại có sự thay đổi môi trường như vậy?
*GV: Sự thay đổi khí hậu theo vĩ độ làm thảm thực vật thay đổi theo. Từ Bắc đến Nam có rừng lá kim => hỗn giao => thảo nguyên => cây bụi gai.
* Phâ n lớp thành 3 nhóm, phát phiếu học tập cho các nhóm.
? Đọc
....thay đổi theo mùa.
- Qs.
- Môi trường ôn đới hải dương; ôn đới ĐTH; cận nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt đới ẩm; môi trường hoang mạc ôn đới.
- Các kiểu môi trường thay đổi:
+ Từ Tây sang Đông: ôn đới hải dương, ôn đới lục địa...
+ Từ Bắc => Nam; ôn đới lục địa, ôn đới ĐTH.
- Bờ Tây của lục địa chịu ảnh hưởng của dòng biển nóngvà gió Tây ôn đới=> có môi trường hải dương. Càng vào sâu trong lục địa, tính chất lục địa càng cao.
- Thay đổi theo vĩ độ.
2. Sự phân hóa của môi trường.
- Thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo mùa.
- Môi trường thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam.
Biểu đồ khí hậu
Nhiệt độ
Tháng cao nhất
Tháng thấp nhất
Nhận xét chung
Biểu đồ ở 480B.
KH ôn đới Hải dương
7 (150C)
1 ( 70C)
Mùa hè mát, mùa đông ấm
Biểu đồ ở 560B. KH ôn đới lục địa
7 (150C )
1 ( 100C)
Mùa hè mát, mùa đông rét
Biểu đồ ở 410B.
KH ôn đới địa trung hải
7 (150C)
1 ( 100C)
Mùa hè nóng, mùa đông mát.
Lượng mưa
Tháng cao nhất
Tháng thấp nhất
Nhận xét chung
12 ( 112 )
6 ( 40 )
Mưa quanh năm, mưa nhiều vào thu đông.
7 ( 68 )
2 ( 28 )
Mưa quanh năm, mưa nhiều vào mùa hè.
11 ( 72 )
7 ( 10 )
Mưa quanh năm, mưa nhiều vào mùa đông, mùa hè mưa ít.
* Các nhóm thảo luận, trình bày.
* GV nhận xét bổ sung=> chuẩn kiến thức => hình thành bảng.
* Phân lớp thành 3 nhóm:
+ nhóm 1: H13.2
+ nhóm2: H13.3
+ nhóm 3: H13.4
=> Bức tranh thể hiện nội dung gì? đại diện cho kiểu môi trường nào?
=> GV chuẩn=> KL toàn bài.
4. đánh giá kết quả học tập:
? Tại sao thời tiết ở đới ôn hòa lại hết sức thất thường?
? Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động của :
a. Gió Mậu dịch.
b. Gió mùa.
c. Gió Tây ôn đới.
d. Tất cả đều sai.
5. Hoạt động nối tiếp:
? Tìm đọc tài liệu về sản xuất chuyên môn hóa cao ở những nước phát triển?
? Cách khắc phục thời tiết gây ra cho SX NN ở đới ôn hòa?
* Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Bài 13
Môi trường đới ôn hòa
I. Mục tiêu bài học:
Hs cần nắm được 2 đặc điểm cơ bản của môi trường đới ôn hòa:
+ Tính chất thất thường do vị trí trung gian.
+ Tính đa dạng thể hiện ở sự biến đổi của thiên nhiên cả trong thời gian và không gian.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa các kiểu khí hậ của đới ôn hòa qua biểu đồ khí hậu.
- Nắm được sự thay đổi của khí hậu, lượng mưa khác nhau có ảnh hưởng đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới ôn hòa.
* Kĩ năng:
- củng cố thêm kĩ năng đọc, phân tích và đọc bản đồ địa lí , kĩ năng nhận biết các kiểu khí hậu ôn đới qua biểu đồ, tranh ảnh.
II. Phương tiện dạy học.
- Lược đồ các kiểu môi trường địa lí.
III. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định trật tự:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy xác định vị trí giới hạn của đới nóng trên bản đồ “ Các kiểu....”?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
? Lên bảng xác định trên lược đồ giới hạn vị trí của đới ôn hòa?
? Quan sát lược đồ em có nhận xét gì về tỉ lệ đất nổi của môi trường đới ôn hòa so với diện tích đất nổi trên toàn thế giới?
* Hoạt động 1.
Quan sát bảng số liệu SGK/42. Phân lớp thành 2 nhóm.
? Qua đó em có nhận xét gì về khí hậu của đới ôn hòa?
GV treo bảng phụ: Dự báo thời tiết tại NewYork ngày 15 - 10- 2003
Thời
điểm
Thời
tiết
Bản tin lúc 9h
Bản tin lúc 16h
Thời tiết
Trời nóng
Trời nhiều mây
Nhiệt độ
160 C
70C
Độ ẩm
600/00
400/00
? Đọc?
? Em có nhận xét gì về tình hình thời tiết ở đây?
?QS H13.1 hãy phân tích những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa?
? * GV xác định trên bản đồ để HS thấy rõ các yếu tố gây nên sự biến động thời tiết.
? Đọc kênh chữ SGK mục 1.
- Lên bảng xác định.
- Chiếm 1/2 S đất nổi trên TG.
- Quan sát.
+ Nhóm 1: Nhận xét về nhiệt độ của Côn so với 2 địa điểm còn lại.
+ Nhóm 2: Nhận xét về lượng mưa của Côn so với 2 địa điểm còn lại.
- Mang tính chất trung gian của đới nóng và đới lạnh.
- Quan sát.
- Đọc.
- Thay đổi thất thường.
- Các đợt khí nóng, lạnh...
- Các dòng hải lưu nóng...
- Gió Tây ôn đới.
* Giới hạn, vị trí.
- Nằm giữa môi trường đới nóng và môi trường đới lạnh.
- Chiếm 1/2 S đất nổi trên bề mặt TĐ.
1. Khí hậu.
- Mang tính chất trung gian của đới nóng và đới lạnh.
- Thời tiết thay đổi thất thường.
* Hoạt động 2
- Treo bảng phụ:
Tháng
1-2-3
4-5-6
7-8-9
10-11-12
Mùa
Mùa đông
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Thời tiết
Trời lạnh, tuyết rơi.
Nắng ấm, tuyết tan
Nắng nóng, mưa nhiều.
Trời mát lạnhvà khô
Thảm thực vật
Cây tăng trưởng chậm, trơ cành ( Trừ cây lá kim)
Cây nẩy lộc, ra hoa.
Quả chín.
Lá khô vàng và rơi rụng
? Đọc
? Qua bảng trên, em có nhận xét gì về thiên nhiên đới ôn hòa?
? QS lược đồ 13.1, chỉ và đọc tên các kiểu môi trường đới ôn hòa?
? Em có nhận xét gì về vị trí của các kiểu môi trường ở đơi ôn hòa?
? Yếu tố nào quyết định sự thay đổi môi trường từ Tây sang Đông?
* GV: Sự thay đổi của thảm thực vật từ Tây sang Đông: rừng lá rộng=> hỗn giao => lá kim .
? Tại sao từ Bắc xuống Nam lại có sự thay đổi môi trường như vậy?
*GV: Sự thay đổi khí hậu theo vĩ độ làm thảm thực vật thay đổi theo. Từ Bắc đến Nam có rừng lá kim => hỗn giao => thảo nguyên => cây bụi gai.
* Phâ n lớp thành 3 nhóm, phát phiếu học tập cho các nhóm.
? Đọc
....thay đổi theo mùa.
- Qs.
- Môi trường ôn đới hải dương; ôn đới ĐTH; cận nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt đới ẩm; môi trường hoang mạc ôn đới.
- Các kiểu môi trường thay đổi:
+ Từ Tây sang Đông: ôn đới hải dương, ôn đới lục địa...
+ Từ Bắc => Nam; ôn đới lục địa, ôn đới ĐTH.
- Bờ Tây của lục địa chịu ảnh hưởng của dòng biển nóngvà gió Tây ôn đới=> có môi trường hải dương. Càng vào sâu trong lục địa, tính chất lục địa càng cao.
- Thay đổi theo vĩ độ.
2. Sự phân hóa của môi trường.
- Thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo mùa.
- Môi trường thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam.
Biểu đồ khí hậu
Nhiệt độ
Tháng cao nhất
Tháng thấp nhất
Nhận xét chung
Biểu đồ ở 480B.
KH ôn đới Hải dương
7 (150C)
1 ( 70C)
Mùa hè mát, mùa đông ấm
Biểu đồ ở 560B. KH ôn đới lục địa
7 (150C )
1 ( 100C)
Mùa hè mát, mùa đông rét
Biểu đồ ở 410B.
KH ôn đới địa trung hải
7 (150C)
1 ( 100C)
Mùa hè nóng, mùa đông mát.
Lượng mưa
Tháng cao nhất
Tháng thấp nhất
Nhận xét chung
12 ( 112 )
6 ( 40 )
Mưa quanh năm, mưa nhiều vào thu đông.
7 ( 68 )
2 ( 28 )
Mưa quanh năm, mưa nhiều vào mùa hè.
11 ( 72 )
7 ( 10 )
Mưa quanh năm, mưa nhiều vào mùa đông, mùa hè mưa ít.
* Các nhóm thảo luận, trình bày.
* GV nhận xét bổ sung=> chuẩn kiến thức => hình thành bảng.
* Phân lớp thành 3 nhóm:
+ nhóm 1: H13.2
+ nhóm2: H13.3
+ nhóm 3: H13.4
=> Bức tranh thể hiện nội dung gì? đại diện cho kiểu môi trường nào?
=> GV chuẩn=> KL toàn bài.
4. đánh giá kết quả học tập:
? Tại sao thời tiết ở đới ôn hòa lại hết sức thất thường?
? Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động của :
a. Gió Mậu dịch.
b. Gió mùa.
c. Gió Tây ôn đới.
d. Tất cả đều sai.
5. Hoạt động nối tiếp:
? Tìm đọc tài liệu về sản xuất chuyên môn hóa cao ở những nước phát triển?
? Cách khắc phục thời tiết gây ra cho SX NN ở đới ôn hòa?
* Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Trang
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)