ĐIA LOP4
Chia sẻ bởi Quàng Việt Tuyến |
Ngày 10/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: ĐIA LOP4 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
NĂM HỌC 2015 - 2016
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Đề 1:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
6. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Trung du Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tây Nguyên
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
10. Thủ đô Hà Nội
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3,0
3,0
2,0
2,0
6,0
4,0
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LUÔNG
Môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4
Năm học: 2015 - 2016
(Thời gian làm bài 45 phú không kể giao đề )
Họ và tên học sinh: ................................................................................... Lớp: ...........
Lời phê của thầy cô
.................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. ...................................................................................................
GV coi kiểm tra.
................................................................
GV chấm bài kiểm tra.
................................................................
Đề 1 ĐỀ BÀI
Câu 1. (1đ)
Đánh dấu X vào (trước ý trả lời đúng nhất: Vào năm nào Triệu Đà chiếm nước âu Lạc.
( a. Năm 197 TCN
( b. Năm 180 TCN
( c. Năm 179 TCN
( d. Năm thứ 179 SCN
Câu 2. (1đ) Điền vào chỗ … trong bảng sau
Năm xảy ra
Người lãnh đạo
………………...................……...............
Hai Bà Trưng
Trận Bạch Đằng năm 938
………………...................……………………………….
Câu 3. (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, tướng sĩ, bô lão và các binh sĩ đều có hành động quyết tâm chống quân xâm lược. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp:
Cột A
Cột B
Bô lão
thích vào tay hai chữ “Sát thát”
Trần Hưng Đạo
viết “Hịch tướng sĩ”
Binh sĩ
họp ở điện Diên Hồng
Trần Thủ Độ
Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo.
Câu 4. (1đ)
Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào ? Và đã làm gì để xây dựng đất nước ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (1đ) Nhà Trần đã có biện pháp gì và thu được kết quả như thế nào trong việc đắp đê ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 6. (1đ) Đánh dấu X vào ( trước ý đúng
Trung du Bắc Bộ là một
NĂM HỌC 2015 - 2016
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Đề 1:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
6. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Trung du Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tây Nguyên
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
10. Thủ đô Hà Nội
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3,0
3,0
2,0
2,0
6,0
4,0
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LUÔNG
Môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4
Năm học: 2015 - 2016
(Thời gian làm bài 45 phú không kể giao đề )
Họ và tên học sinh: ................................................................................... Lớp: ...........
Lời phê của thầy cô
.................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. ...................................................................................................
GV coi kiểm tra.
................................................................
GV chấm bài kiểm tra.
................................................................
Đề 1 ĐỀ BÀI
Câu 1. (1đ)
Đánh dấu X vào (trước ý trả lời đúng nhất: Vào năm nào Triệu Đà chiếm nước âu Lạc.
( a. Năm 197 TCN
( b. Năm 180 TCN
( c. Năm 179 TCN
( d. Năm thứ 179 SCN
Câu 2. (1đ) Điền vào chỗ … trong bảng sau
Năm xảy ra
Người lãnh đạo
………………...................……...............
Hai Bà Trưng
Trận Bạch Đằng năm 938
………………...................……………………………….
Câu 3. (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, tướng sĩ, bô lão và các binh sĩ đều có hành động quyết tâm chống quân xâm lược. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp:
Cột A
Cột B
Bô lão
thích vào tay hai chữ “Sát thát”
Trần Hưng Đạo
viết “Hịch tướng sĩ”
Binh sĩ
họp ở điện Diên Hồng
Trần Thủ Độ
Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo.
Câu 4. (1đ)
Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào ? Và đã làm gì để xây dựng đất nước ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (1đ) Nhà Trần đã có biện pháp gì và thu được kết quả như thế nào trong việc đắp đê ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 6. (1đ) Đánh dấu X vào ( trước ý đúng
Trung du Bắc Bộ là một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quàng Việt Tuyến
Dung lượng: 266,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)