Địa danh Việt Nam bằng tiếng Hoa

Chia sẻ bởi Loan Văn Thêm | Ngày 18/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Địa danh Việt Nam bằng tiếng Hoa thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

CÁC DANH VIỆT NAM BẰNG TIẾNG HOA
An Giang 安江 [ an jiang] An Khê:安溪 [ an ] An Lão:安老 [an lao] An Lộc:安禄 [an lu]
An Nhơn:安仁 [an ren] An Xuyên:安川 [an chuan ]
Bà Rịa Vũng Tàu 巴地-头顿 [badi toudun] Bắc Cạn 北件 [bei jian] Bắc Giang  北江 [bei jiang] Bến Tre  槟知   [bin zhi]   Bình Định  平定 [ping ding] Bình Thuận  平顺 [ping shun] Buôn Mê Thuột  邦美蜀 [bang mei ] Ba Ngòi:巴哀 [ba ] Ba Tơ:巴得 [ba de ] Ba Xuyên:巴川 [bā chuān] Ba Vì: 三位山  [shān wèi] Bà Rịa:巴地 [bā dì](市/省)。 Bạc Liêu:薄寮  [bó liáo] Bắc Hà:北河.  [běi hé] Bắc Ninh:北宁  [běi níng] Bắc Sơn:北山  [běi shān] Bắc Thái: 北太  [běi tài] Bến Tre: 槟椥  [bīn zhī] Biên Hoà:边和  [biān hé] Bình Dương:平阳  [píng yáng] Bình Giang:平江  [píng jiāng] Bình Long:平龙  [píng lóng] Bình Lục:平陆  [píng lù] Bình Phước:平福  [píng fú] Bình Sơn:平山  [píng shān] Bình Thuận:平顺  [píng shùn] Bình Tuy:平綏  [píng suí] Bình Xuyên:平川  [píng chuān] Blao:勃劳  [bó láo] Bố Trạch:布澤  [bù zé] Bồng Sơn:蓬山  [péng shān] 锦普 [jin pu ]
扩路 [kuang lu ]
Cà Mau 金瓯东河 [ ] Cao Bằng  高平 [ gao ping ] Cần Thơ  芹苴 [ ] Diễn Châu 演州 [ yan zhou ] Đà Lạt  大叻 [da ] Đà Nẵng  岘港 [ gang ] Đắc Lắc  多乐 [duo le ] Điện Biên Phủ 奠边府 孟雷  [ ] Hồng kì 鸿基 [hong ji] Đồng Hới  洞海 [tong hai ] Đồng Nai  同奈 [ tong nai] Đồng Tháp  同塔 [tong ] Cao Lãnh  高岭 [ gao ] Gia Lai  嘉莱   [ ] Hà Bắc  河北 Hà Đông  河东 Hà Giang  河江 HàNam  河南
Lý 府里 Hà Tây 河西   Hà Tĩnh  河静
鸿岭 Hải Dương  海阳 Hải Hưng  海兴 Hòa Bình  和平 Hòn Gai 
Hà Nội 河内 Huế  顺化 Khánh Hòa 庆和 Kiên Giang  建江   Kon Tum  昆嵩 Lai Châu  莱州 Lạng Sơn 谅山 Lào Cai  老街 Lâm Đồng 林同   Long An 隆安 Long Xuyên 龙川 Minh Hải 明海 Mỹ Tho  美荻 Nam Định  南定 Nghệ An  义安 、
Nha Trang  芽庄 Ninh Bình 宁平
Tam 三蝶 Ninh Thuận宁顺 Phan Rang-Tháp Chàm  藩朗-塔占 Phan Thiết 藩切 富寿 
Trì  越池市 Phú Yên 富安 Plei Ku 波来古 Quảng Bình 广平   Quảng Nam广南
Tam 三岐市、
An 会安 Quảng Ngãi 广义 Quảng Ninh广宁 
Long下龙市、
 Uơng 汪秘 
芒街 Quảng Trị 广治   Quy Nhơn 归仁 Rạch Giá  迪石   Sóc Trăng 朔庄   Sông Bé 小河  Sơn La  山萝
岑山 Tân An 新安 Tây Ninh  西宁 Thái Bình 太平 Thái Nguyên 太原  Thanh Hóa  清化  
拜尚  Thủ Dầu Một  土龙木 Thừa Thiên Huế 承天-顺化   Tiền Giang 前江  Trà Vinh  茶荣 Tuy Hòa 绥和 Tuyên Quang 宣光 Việt Trì 越池 Vinh 荣市 Vĩnh Long  永隆 Vĩnh Phú  永富  Vũng Tàu 头顿  Yên Bái  安沛 TP.HCM 胡志明市   Hải Phòng  海防










湄公河三角洲-Mekong Delta-Đồng bằng Sông Cửu Long Các huyện và thành phố trực thuộc 13 tỉnh ĐBSCL 1. 安江省- An Giang: 龍川市(thành phố Long Xuyên) 朱篤市(thị xã Châu Đốc) 安富縣(An Phú) 周富縣(Châu Phú) 周城縣(Châu Thành) 新市縣(Chợ Mới) 富新縣(Phú Tân) 新州縣(Tân Châu) 話山縣(Thoại Sơn) 靖邊縣(Tịnh Biên) 知尊縣(Tri Tôn) 2. 檳椥省-Bến Tre: 檳椥市(thị xã Bến Tre) 巴知縣(Ba Tri) 平大縣(Bình Đại) 周城縣(Châu Thành) 真洛縣(Chợ Lách) 榕珍縣(Giồng Trôm) 梅祺縣(Mỏ Cày) 盛富縣(Thạnh Phú) 3. 薄遼省- Bạc Liêu 薄遼市(thị xã Bạc Liêu) 福隆縣
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Loan Văn Thêm
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)