Dethithu-dainhoc
Chia sẻ bởi Phạm Quang Hạnh |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: dethithu-dainhoc thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-----------------------
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 016
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể):
A. NH4HCO3 B. Ba(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 D. NaHCO3
Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là:
A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D. 3, 1, 2, 8.
Câu 3: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần II, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:
A. HI và SO2 B. H2S và SO2 C. SO2 và H2S D. SO2 và HI
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của rượu X là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 5: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là
A. V = (a +2 b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b) p.
Câu 6: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số của m là:
A. 112,5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gam
Câu 7: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là:
A. 12,16 g. B. 11,52 g. C. 6,4 g. D. 12,8 g.
Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S+F2.... b) SO2+H2S... c) SO2+O2...
d) S+H2SO4 (đặc, nóng)... e) H2S+Cl2(dư)+H2O... f) SO2+Br2+H2O....
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là:
A. 4 B. 8 C. 7,2 D. 3,6
Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CHCH2CH2OH. B. CH3CH=CHCH2OH.
C. CH3CH2CH=CHOH D. CH2=C(CH3)CH2OH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. X tác dụng với Na dư cho khí H2 có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m lần lượt là:
A. C3H8O2 và 7,28. B. C3H8O3 và 1,52. C. C3H8O2 và 1,52. D. C4H10O2 và 7,28.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam
-----------------------
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 016
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể):
A. NH4HCO3 B. Ba(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 D. NaHCO3
Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là:
A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D. 3, 1, 2, 8.
Câu 3: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần II, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:
A. HI và SO2 B. H2S và SO2 C. SO2 và H2S D. SO2 và HI
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của rượu X là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 5: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là
A. V = (a +2 b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b) p.
Câu 6: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số của m là:
A. 112,5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gam
Câu 7: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là:
A. 12,16 g. B. 11,52 g. C. 6,4 g. D. 12,8 g.
Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S+F2.... b) SO2+H2S... c) SO2+O2...
d) S+H2SO4 (đặc, nóng)... e) H2S+Cl2(dư)+H2O... f) SO2+Br2+H2O....
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là:
A. 4 B. 8 C. 7,2 D. 3,6
Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CHCH2CH2OH. B. CH3CH=CHCH2OH.
C. CH3CH2CH=CHOH D. CH2=C(CH3)CH2OH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. X tác dụng với Na dư cho khí H2 có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m lần lượt là:
A. C3H8O2 và 7,28. B. C3H8O3 và 1,52. C. C3H8O2 và 1,52. D. C4H10O2 và 7,28.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Hạnh
Dung lượng: 118,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)