DethilaiTVIETTOAN1-b
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: dethilaiTVIETTOAN1-b thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:………………………………………………………………………….…..……………
……………………………………………………………………………………………….……..………..
HỌC SINH LỚP:……………………………………………………………….…………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO
DANH
ĐỀ THI LẠI (Lần 2) –
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT ( Ngày thi: )
KIỂM TRA ĐỌC-VIẾT
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I. BÀI ĐỌC: (2 phút )
Rước đèn
*Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn : đèn lồng, đèn ông sao...*
**Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng khúc khuỷu trông như một con rồng lửa bò ngoằn ngoèo**
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI : (2 phút )
1/. Tìm tiếng trong bài có vần iu, uyu
2/. Các bạn nhỏ rước đèn vào đêm nào ?
3/. Theo em đám rước đèn có vui không ? Vì sao ?
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
1. Giáo viên cho học sinh đọc 1 trong 2 đoạn đánh dấu (*) hoặc (**) trong 2 phút
2. Giáo viên lần lượt nêu từng câu hỏi cho học sinh trả lời
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm (6 điểm)
1. Đọc đúng
………………………………………./ 3 đ
2. Đọc rõ ràng, lưu loát
………………………………………./ 2 đ
3. Tốc độ đọc
………………………………………./ 0, 5 đ
4. Tư thế đọc
………………………………………./ 0, 5 đ
Cộng:
………………………………………. / 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra
I/ Bài đọc
-Đọc sai hoặc không đọc được, mỗi tiếng sai : trừ 0, 25 đ
-Đọc không biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu : trừ 0, 25 đ / lần
-Đọc 3 – 5 phút trở lên (không quá 5 phút) : trừ 0, 25 đ / phút; tối đa trừ 0, 5 đ
-Tư thế đọc hoặc tư thế cầm sách sai quy cách, không tự nhiên, thoải mái : trừ 0, 25 đ đến 0, 5 đ
-Với những học sinh đọc chậm (không quá 4 phút) nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt được điểm tốt đa ( chỉ trừ điểm tốc độ đọc : 0, 5 đ)
II/ Trả lời câu hỏi (4 điểm)
- Tìm và trả lời được các tiếng mang vần iu, uyu theo yêu cầu được 1 điểm (0, 5 đ / tiếng)
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc mỗi câu được 1, 5 điểm (1, 5 đ x 2 = 3 điểm)
Đ-V1 / TL 09 (2 )
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III. VIẾT CHÍNH TẢ : (15 phút )-Học sinh chép lại đoạn sau
Anh hùng biển cả
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ.
IV. BÀI TẬP : (15 phút )
1/.Tìm trong bài chính tả và viết các chữ có vần: inh, eo
Các chữ có vần inh: ……………………………………………………………
Các chữ có vần eo : ……………………………………………………………
2/. Điền vào chỗ trống:
ng hay ngh …......….ỉ hè ………..ọn tre
ươc hay ươt tóc bé Hoa rất m..…...…. cây th …...…… kẻ
Hướng dẫn đánh giá
III/ Bài viết ( 8 điểm )
-Học sinh chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả : 6 điểm
-Học sinh viết sai lẫn ( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) : trừ 0, 25 đ / lỗi
Trừ tối đa 6 điểm
-Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần.
-Viết đều nét : 1 điểm.
-Trình bày sạch, đẹp: 1 điểm.
IV/ Bài tập (2 điểm)
- Tìm đúng chữ có vần vần inh , eo theo yêu cầu được 1 điểm (0, 5 đ / chữ)
- Điền đúng âm (vần ) ng, ngh, ươt, ươc, được 0, 25 điểm/ chữ
(0, 25 đ x 4 = 1 điểm)
HỌ TÊN:……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
HỌC SINH LỚP:…………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ THI LẠI (Lần 2) –
MÔN TOÁN – LỚP MỘT ( Ngày thi: )
Thời gian làm bài: 35 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
……………………………………………………………………………………………….……..………..
HỌC SINH LỚP:……………………………………………………………….…………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO
DANH
ĐỀ THI LẠI (Lần 2) –
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT ( Ngày thi: )
KIỂM TRA ĐỌC-VIẾT
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I. BÀI ĐỌC: (2 phút )
Rước đèn
*Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn : đèn lồng, đèn ông sao...*
**Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng khúc khuỷu trông như một con rồng lửa bò ngoằn ngoèo**
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI : (2 phút )
1/. Tìm tiếng trong bài có vần iu, uyu
2/. Các bạn nhỏ rước đèn vào đêm nào ?
3/. Theo em đám rước đèn có vui không ? Vì sao ?
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
1. Giáo viên cho học sinh đọc 1 trong 2 đoạn đánh dấu (*) hoặc (**) trong 2 phút
2. Giáo viên lần lượt nêu từng câu hỏi cho học sinh trả lời
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm (6 điểm)
1. Đọc đúng
………………………………………./ 3 đ
2. Đọc rõ ràng, lưu loát
………………………………………./ 2 đ
3. Tốc độ đọc
………………………………………./ 0, 5 đ
4. Tư thế đọc
………………………………………./ 0, 5 đ
Cộng:
………………………………………. / 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra
I/ Bài đọc
-Đọc sai hoặc không đọc được, mỗi tiếng sai : trừ 0, 25 đ
-Đọc không biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu : trừ 0, 25 đ / lần
-Đọc 3 – 5 phút trở lên (không quá 5 phút) : trừ 0, 25 đ / phút; tối đa trừ 0, 5 đ
-Tư thế đọc hoặc tư thế cầm sách sai quy cách, không tự nhiên, thoải mái : trừ 0, 25 đ đến 0, 5 đ
-Với những học sinh đọc chậm (không quá 4 phút) nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt được điểm tốt đa ( chỉ trừ điểm tốc độ đọc : 0, 5 đ)
II/ Trả lời câu hỏi (4 điểm)
- Tìm và trả lời được các tiếng mang vần iu, uyu theo yêu cầu được 1 điểm (0, 5 đ / tiếng)
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc mỗi câu được 1, 5 điểm (1, 5 đ x 2 = 3 điểm)
Đ-V1 / TL 09 (2 )
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III. VIẾT CHÍNH TẢ : (15 phút )-Học sinh chép lại đoạn sau
Anh hùng biển cả
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ.
IV. BÀI TẬP : (15 phút )
1/.Tìm trong bài chính tả và viết các chữ có vần: inh, eo
Các chữ có vần inh: ……………………………………………………………
Các chữ có vần eo : ……………………………………………………………
2/. Điền vào chỗ trống:
ng hay ngh …......….ỉ hè ………..ọn tre
ươc hay ươt tóc bé Hoa rất m..…...…. cây th …...…… kẻ
Hướng dẫn đánh giá
III/ Bài viết ( 8 điểm )
-Học sinh chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả : 6 điểm
-Học sinh viết sai lẫn ( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) : trừ 0, 25 đ / lỗi
Trừ tối đa 6 điểm
-Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần.
-Viết đều nét : 1 điểm.
-Trình bày sạch, đẹp: 1 điểm.
IV/ Bài tập (2 điểm)
- Tìm đúng chữ có vần vần inh , eo theo yêu cầu được 1 điểm (0, 5 đ / chữ)
- Điền đúng âm (vần ) ng, ngh, ươt, ươc, được 0, 25 điểm/ chữ
(0, 25 đ x 4 = 1 điểm)
HỌ TÊN:……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
HỌC SINH LỚP:…………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ THI LẠI (Lần 2) –
MÔN TOÁN – LỚP MỘT ( Ngày thi: )
Thời gian làm bài: 35 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 16,43KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)