DethilaiTVIETTOAN1-a
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: dethilaiTVIETTOAN1-a thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:………………………………………………………………………….…..……………
……………………………………………………………………………………………….……..………..
HỌC SINH LỚP:……………………………………………………………….…………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO
DANH
ĐỀ THI LẠI –
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT ( Ngày thi: )
KIỂM TRA ĐỌC-VIẾT
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I. BÀI ĐỌC: (2 phút )
Mùa thu ở vùng cao
*Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nương ngô vàng mượt. Nương lúa vàng óng.
Người vùng cao đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tương thu. *
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI : (2 phút )
1/. Tìm 1 tiếng trong bài có vần ay, 1 tiếng trong bài có vần ương.
2/. Bầu trời mùa thu ở vùng cao như thế nào ?
3/. Người vùng cao đang chuẩn bị làm gì ?
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
1. Giáo viên cho học sinh đọc 1 đoạn có dấu (*) trong 2 phút
2. Giáo viên lần lượt nêu từng câu hỏi cho học sinh trả lời
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm (6 điểm)
1. Đọc đúng
………………………………………./ 3 đ
2. Đọc rõ ràng, lưu loát
………………………………………./ 2 đ
3. Tốc độ đọc
………………………………………./ 0, 5 đ
4. Tư thế đọc
………………………………………./ 0, 5 đ
Cộng:
………………………………………. / 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra
I/ Bài đọc
-Đọc sai hoặc không đọc được, mỗi tiếng sai : trừ 0, 25 đ
-Đọc không biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu : trừ 0, 25 đ / lần
-Đọc 3 – 5 phút trở lên (không quá 5 phút) : trừ 0, 25 đ / phút; tối đa trừ 0, 5 đ
-Tư thế đọc hoặc tư thế cầm sách sai quy cách, không tự nhiên, thoải mái : trừ 0, 25 đ đến 0, 5 đ
-Với những học sinh đọc chậm (không quá 4 phút) nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt được điểm tốt đa ( chỉ trừ điểm tốc độ đọc : 0, 5 đ)
II/ Trả lời câu hỏi (4 điểm)
- Tìm và trả lời được 1 tiếng mang vần ay ( ương ) theo yêu cầu được 1 điểm (0, 5 đ / tiếng)
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc mỗi câu được 1, 5 điểm (1, 5 đ x 2 = 3 điểm)
TV1 / TL 09
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III. VIẾT CHÍNH TẢ : (15 phút )-Học sinh chép lại đoạn thơ
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Ca dao
IV. BÀI TẬP : (15 phút )
1/.Tìm trong bài chính tả và viết các chữ có vần: anh, en
Các chữ có vần anh: ……………………………………………………………
Các chữ có vần en : ……………………………………………………………
2/. Điền vào chỗ trống:
ăn hay ăng ánh tr………..… đi s ……......
tr hay ch ……..…im sáo con …..….âu
Hướng dẫn đánh giá
III/ Bài viết ( 8 điểm )
-Học sinh chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả : 6 điểm
-Học sinh viết sai lẫn ( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) : trừ 0, 25 đ / lỗi
Trừ tối đa 6 điểm
-Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần.
-Viết đều nét : 1 điểm.
-Trình bày sạch, đẹp: 1 điểm.
IV/ Bài tập (2 điểm)
- Tìm đúng chữ có vần vần en, anh theo yêu cầu được 1 điểm (0, 5 đ / chữ)
- Điền đúng âm vần ăn, ăng, tr, ch được 0, 25 điểm/ chữ (0, 25 đ x 4 = 1 điểm)
HỌ TÊN:……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
HỌC SINH LỚP:…………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ THI LẠI –
MÔN TOÁN – LỚP MỘT ( Ngày thi: )
Thời gian làm
……………………………………………………………………………………………….……..………..
HỌC SINH LỚP:……………………………………………………………….…………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO
DANH
ĐỀ THI LẠI –
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT ( Ngày thi: )
KIỂM TRA ĐỌC-VIẾT
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I. BÀI ĐỌC: (2 phút )
Mùa thu ở vùng cao
*Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nương ngô vàng mượt. Nương lúa vàng óng.
Người vùng cao đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tương thu. *
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI : (2 phút )
1/. Tìm 1 tiếng trong bài có vần ay, 1 tiếng trong bài có vần ương.
2/. Bầu trời mùa thu ở vùng cao như thế nào ?
3/. Người vùng cao đang chuẩn bị làm gì ?
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
1. Giáo viên cho học sinh đọc 1 đoạn có dấu (*) trong 2 phút
2. Giáo viên lần lượt nêu từng câu hỏi cho học sinh trả lời
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm (6 điểm)
1. Đọc đúng
………………………………………./ 3 đ
2. Đọc rõ ràng, lưu loát
………………………………………./ 2 đ
3. Tốc độ đọc
………………………………………./ 0, 5 đ
4. Tư thế đọc
………………………………………./ 0, 5 đ
Cộng:
………………………………………. / 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra
I/ Bài đọc
-Đọc sai hoặc không đọc được, mỗi tiếng sai : trừ 0, 25 đ
-Đọc không biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu : trừ 0, 25 đ / lần
-Đọc 3 – 5 phút trở lên (không quá 5 phút) : trừ 0, 25 đ / phút; tối đa trừ 0, 5 đ
-Tư thế đọc hoặc tư thế cầm sách sai quy cách, không tự nhiên, thoải mái : trừ 0, 25 đ đến 0, 5 đ
-Với những học sinh đọc chậm (không quá 4 phút) nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt được điểm tốt đa ( chỉ trừ điểm tốc độ đọc : 0, 5 đ)
II/ Trả lời câu hỏi (4 điểm)
- Tìm và trả lời được 1 tiếng mang vần ay ( ương ) theo yêu cầu được 1 điểm (0, 5 đ / tiếng)
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc mỗi câu được 1, 5 điểm (1, 5 đ x 2 = 3 điểm)
TV1 / TL 09
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III. VIẾT CHÍNH TẢ : (15 phút )-Học sinh chép lại đoạn thơ
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Ca dao
IV. BÀI TẬP : (15 phút )
1/.Tìm trong bài chính tả và viết các chữ có vần: anh, en
Các chữ có vần anh: ……………………………………………………………
Các chữ có vần en : ……………………………………………………………
2/. Điền vào chỗ trống:
ăn hay ăng ánh tr………..… đi s ……......
tr hay ch ……..…im sáo con …..….âu
Hướng dẫn đánh giá
III/ Bài viết ( 8 điểm )
-Học sinh chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả : 6 điểm
-Học sinh viết sai lẫn ( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) : trừ 0, 25 đ / lỗi
Trừ tối đa 6 điểm
-Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần.
-Viết đều nét : 1 điểm.
-Trình bày sạch, đẹp: 1 điểm.
IV/ Bài tập (2 điểm)
- Tìm đúng chữ có vần vần en, anh theo yêu cầu được 1 điểm (0, 5 đ / chữ)
- Điền đúng âm vần ăn, ăng, tr, ch được 0, 25 điểm/ chữ (0, 25 đ x 4 = 1 điểm)
HỌ TÊN:……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
HỌC SINH LỚP:…………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ THI LẠI –
MÔN TOÁN – LỚP MỘT ( Ngày thi: )
Thời gian làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 17,15KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)