DeThiHocKyIAnh5

Chia sẻ bởi Nguyễn Hằng Anh | Ngày 18/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: DeThiHocKyIAnh5 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Môn : Tiếng Anh 5
Thời gian làm bài: 40 phút.

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong ngoặc (gạch chân từ đươc chọn ).(4 điểm).
1. This is (I, my ,mine) book. Where`s (you, your, yours)?
2. (His, He, Him) house is big but (her, hers, she) is small.
3. My (sister`s, sister, sister is) name is Hoa.
4. Nam is (tall, taller, tallest) than Minh.
5. (Does, Do, Have) you like English?
6.( What, Why, Who) subjects does she like?
Câu 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (3 điểm)
1. My friend`s parents (be) both teachers.
- ................................................................................
2. The farmer (drive) a tractor now.
- .................................................................................
3. You (go) to school in the morning?
- ................................................................................
4..He (have) breakfast at 6.30.
- .................................................................................
5. Mary (like) foot ball very much.
- ..................................................................................
6. He (swim) in the river now?
- ..................................................................................
Câu 3: Tìm câu hỏi cho câu trả lời sau (3 điểm)
1. I get up at 6.00.
- ....................................................................?
2. She is doing her homework.
- .....................................................................?
3. My father`s birthday is on May 20th.
- ......................................................................?
4. She`s from England.
- .......................................................................
5. They`re my shoes.
- .......................................................................?
6. Yes, I like English very much.
- .......................................................................?
Câu 4: Đọc kĩ đoạn văn, rồi trả lời câu hỏi (3 điểm).
This is Nga. She is twelve years old and she is a pupil. She lives in Hung Ha town. Every morning, she gets up at 6 o`clock. She goes to school at 6.30. In the afternoon she often learns her lessons but now she is playing with her friends in the garden.
1. What`s her name? - .................................................................................
2. How old is she? - ..................................................................................
3. Where does she live? - ..............................................................................
4. What time does she get up? - ..................................................................
5. Does she go to school in the afternoon? - ...............................................
6. What is she doing now? - .........................................................................

Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống (3 điểm )
1. There`re some apples ......... the table.
2. He goes to work ........... the morning.
3. Nam never gets ...........late. He goes to school ...........6.30.
4 My mother`s birthday is .........July.
5. The first day ..........the week is Monday.
Câu 6: Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.(2 điểm)
1. hi mine doing drive
2. here her afternoon farmer
3 hat cat garden fat
4. this thin these the
Câu 7: Mỗi câu sau có 1 lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại (2 điểm)
1. She teachs English in a small school.
- ......................................................................................
2. They are working in a farm.
- ......................................................................................
3. Does Mai has any hobbies?
- .....................................................................................
4. Some childrens in my village like football very much.
- .....................................................................................


THE END


Good luck!

















ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Môn : Tiếng Anh 3
Thời gian làm bài: 40 phút

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong ngoặc (gạch chân từ đươc chọn ).(4 điểm)
1. (Who, Where, What) is your name? - ( Your name, I, My name) is Nga.
2. This is my friend. (She, He, Her ) name is Mary.
3. What is ( it, its, it`s) name? ( It, Its, It`s) is Sao Mai school.
4. (How, How old, How many) are you?. I`m ten years old.
5. He is my dad. (He, She, It) is Minh.
6. This is my classroom. (He, She, It) is big.
Câu 2 : Tìm câu hỏi cho câu trả lời sau (3 điểm)
1. That`s my brother, Ba 4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hằng Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)