Dethigiua hki lop 1 cuc đinh

Chia sẻ bởi Phan Thi Kim Thanh | Ngày 08/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: dethigiua hki lop 1 cuc đinh thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG: TIỂU HỌC “B”AN TRÀ
HỌC SINH LỚP: ………………………
HỌ TÊN:………………………………………………………………………
KTĐK – KÌ I – HỌC 2015– 2016
MÔN: TOÁN– LỚP 1

THỜI GIAN: 40 PHÚT



Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
thị
khảo






I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: .............../ 3 điểm.
(Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
A. 1 B. 0 C. 6 D. 10
Câu 2: Kết quả của 2 + 1 là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?









A. B. C.
II. PHẦN TỰ LUẬN: .............../ 7 điểm.
Câu 1: Số?








Câu 2: Tính:
4 2 2 5
+ + + +
1 3 1 0
........ ........ ....... .......
Câu 3: Tính:
1 + 1 = ....... 3 + 2 = ....... 4 + 1 = ....... 5 + 0 = .......
Câu 4: Tính: 1 + 0 + 4 = ....... 1 + 1 + 2 = .......
Câu 5: Viết các số 3; 9; 1; 5 theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn: ......................................................
b) Từ lớn đến : ......................................................
Câu 6: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:




















PHÒNG GD & ĐT TRI TÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH “B” LƯƠNG AN TRÀ Độc lập- Tự do –Hạnh phúc.


MA ĐỀ TRA KÌ II
HỌC 2015-2016
LỚP 1D MÔN TOÁN.

Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

 So sánh số , viết số
Số câu

1
1


1
1
2


Số điểm

1
1


1
1
2

Phép tính: cộng trong phạm vi 5.
Số câu
1
2

2


1
4


Số điểm
1
 3

2


1
6

Yếu tố hình học:hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Số câu
1





1



Số điểm
1





1


Tổng
Số câu
2
3
1
2

1
3
6


Số điểm
2
4
1
2

1
3
7













ĐÁP ÁN
A/-PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
B. 0
Câu 2: Kết quả của 2 + 1 là:
C. 3
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?









B.

B/-PHẦN TỰ LUẬN:( 7 điểm)
Câu 1: Số?(1 điểm) Đúng mỗi số đạt 0,25 điểm








Câu 2: Tính: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
4 2 2 5
+ + + +
1 3 1 0
5 5 3 5
Câu 3: Tính: (1 điểm) Đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
1 + 1 = 2 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5
Câu 4: Tính: (1 điểm) Đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
1 + 0 + 4 = 5 1 + 1 + 2 = 4
Câu 5: Viết các số 3; 9; 1; 5 theo thứ tự : (1 điểm)
Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
a) Từ bé đến lớn: 1;3;5;9
b) Từ lớn đến : 9;5;3;1
Câu 6: Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Kim Thanh
Dung lượng: 97,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)