Dethi lop 5
Chia sẻ bởi Ma Hung Cuong |
Ngày 27/04/2019 |
148
Chia sẻ tài liệu: dethi lop 5 thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
đề Hướng dẫn kiểm tra định kì cuối học kì Ii
môn toán lớp 5 năm học 2006-2007
(Đề bài tham khảo)
(Kèm theo công văn số 338 / BGDĐT-GDTH ngày 16 / 4 /2007)
Bài 1 ( 1 điểm). Cho số thập phân 23,506
a. Chữ số 5 thuộc hàng nào ?
b. Chữ số 3 thuộc hàng nào ?
c. Chữ số 6 thuộc hàng nào ?
d. Chữ số 2 thuộc hàng nào ?
Bài 2 ( 1 điểm)
< 279,5 … 279,49 327,300 … 327,3
> ? 49,589 … 49,59 10,186 … 10,806
=
Bài 3 ( 1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 362m = ........km 1 phút 30 giây = ..........phút
15 kg 262 g = .........kg 32 cm2 5 mm2 = ...........cm2
Bài 4 ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 3256,34 + 428,57
b. 576,40 – 59,28
c. 625,04 x 6,5
d. 125,76 : 1,6
Bài 5 ( 2 điểm).
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ôtô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 6 (1điểm)
Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh DC và có các kích thước như hình vẽ:
32cm
A B B
16 cm
B C C
M
a. Hình vẽ trên có mấy hình tam giác?
b. Tính chu vi của hình chữ nhật?
c. Tính diện tích hình tam giác AMD.
Bài 7 ( 2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. BC. D. 2
b. Để tính đúng giá trị của biểu thức 76 + 8 x 25 – 26 : 2 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
A. cộng, nhân, trừ, chia C. nhân, chia, cộng, trừ
B. nhân, cộng, trừ, chia D. chia, cộng, nhân, trừ
c. Số chỉ phần không tô đậm ở hình bên là:
AB. C. 2D. 1
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,065 kg = … g là:
A. 6,5 B. 0,65 C. 65 D. 650
Lưu ý:
Đối với những trường không có điều kiện in sao đề, giáo viên có thể chép đề lên bảng phụ (giấy khổ to). Riêng bài số 7, giáo viên chép đề bài lên bảng phụ và hướng dẫn học sinh làm bài theo cách ghi kết quả lựa chọn (ví dụ: câu a/B…) ở từng câu vào giấy làm bài của học sinh
Hướng dẫn chấm
1(1 điểm):
Mỗi câu đúng: 0,25điểm
Chữ số 5 thuộc hàng phần mười
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị
Chữ số 6 thuộc hàng phần nghìn
Chữ số 2 thuộc hàng chục.
Bài 2(1 điểm):
Mỗi câu đúng: 0,25điểm
279,5 > 279,49 327,300 = 327,3
49,589 < 49,59 10,186 < 10,806
Bài 3(1 điểm):
Mỗi câu đúng: 0,25điểm
đề Hướng dẫn kiểm tra định kì cuối học kì Ii
môn toán lớp 5 năm học 2006-2007
(Đề bài tham khảo)
(Kèm theo công văn số 338 / BGDĐT-GDTH ngày 16 / 4 /2007)
Bài 1 ( 1 điểm). Cho số thập phân 23,506
a. Chữ số 5 thuộc hàng nào ?
b. Chữ số 3 thuộc hàng nào ?
c. Chữ số 6 thuộc hàng nào ?
d. Chữ số 2 thuộc hàng nào ?
Bài 2 ( 1 điểm)
< 279,5 … 279,49 327,300 … 327,3
> ? 49,589 … 49,59 10,186 … 10,806
=
Bài 3 ( 1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 362m = ........km 1 phút 30 giây = ..........phút
15 kg 262 g = .........kg 32 cm2 5 mm2 = ...........cm2
Bài 4 ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 3256,34 + 428,57
b. 576,40 – 59,28
c. 625,04 x 6,5
d. 125,76 : 1,6
Bài 5 ( 2 điểm).
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ôtô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 6 (1điểm)
Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh DC và có các kích thước như hình vẽ:
32cm
A B B
16 cm
B C C
M
a. Hình vẽ trên có mấy hình tam giác?
b. Tính chu vi của hình chữ nhật?
c. Tính diện tích hình tam giác AMD.
Bài 7 ( 2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. BC. D. 2
b. Để tính đúng giá trị của biểu thức 76 + 8 x 25 – 26 : 2 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
A. cộng, nhân, trừ, chia C. nhân, chia, cộng, trừ
B. nhân, cộng, trừ, chia D. chia, cộng, nhân, trừ
c. Số chỉ phần không tô đậm ở hình bên là:
AB. C. 2D. 1
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,065 kg = … g là:
A. 6,5 B. 0,65 C. 65 D. 650
Lưu ý:
Đối với những trường không có điều kiện in sao đề, giáo viên có thể chép đề lên bảng phụ (giấy khổ to). Riêng bài số 7, giáo viên chép đề bài lên bảng phụ và hướng dẫn học sinh làm bài theo cách ghi kết quả lựa chọn (ví dụ: câu a/B…) ở từng câu vào giấy làm bài của học sinh
Hướng dẫn chấm
1(1 điểm):
Mỗi câu đúng: 0,25điểm
Chữ số 5 thuộc hàng phần mười
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị
Chữ số 6 thuộc hàng phần nghìn
Chữ số 2 thuộc hàng chục.
Bài 2(1 điểm):
Mỗi câu đúng: 0,25điểm
279,5 > 279,49 327,300 = 327,3
49,589 < 49,59 10,186 < 10,806
Bài 3(1 điểm):
Mỗi câu đúng: 0,25điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Hung Cuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)