DETHI HKII T TV LOP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xê |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DETHI HKII T TV LOP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Thuận Nghĩa Hoà A
Họ tên: ……………………………………………
Điểm : …………………….
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2007 – 2008 )
MÔN TOÁN - LỚP 1
Điểm
Nhận xét
Bài 1.
a.
24
26
30
33
b. Viết các số:
Hai mươi tám: ……… Bốn mươi lăm: ………….
Sáu mươi hai : …….. Tám mươi: ………….
c. Viết các số 31, 45, 22, 60.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………..
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………….
Bài 2: Tính:
a. 30 cm + 10 cm = …………… 18 cm – 4 cm = ……………..
b. 1 2 70 60 19
+ 7 - 30 + 20 - 4
……………… ………………… ………………… ……………………
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước câu trả lời sau:
Nhìn vào hình tròn, ta có:
Điểm A nằm ngoàøi hình tròn. . A
Điểm B nằm trong hình tròn. . B
Hai điểm A và B nằm ngoài hình tròn. .D .C
Điểm C nằm trong hình tròn.
Điểm O nằm trong hình tròn. . O
Điểm D nằm ngoài hình tròn
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 30 gói kẹo, thùng thứ hai đựng 20 gói kẹo. Hỏi cảø hai thùng đựng bao nhiêu gói kẹo?
Tóm tắt Bài giải
Thùng thứ nhất: …….. gói kẹo. ………………………………………………………………………………
Thùng thứ hai : …….. gói kẹo. ………………………………………………………………………………
Cả hai thùng : ……. gói kẹo? ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 5: Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống:
16 18 – 3 13 11 + 3 15 – 5 14 – 4
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 ( 2007 – 2008)
GIỮA HKII.
Bài 1: ( 2 điểm )
a. ( 0,5 điểm )
Điền đúng từ 2 – 4 số đạt 0,25 điểm .
Điền đúng từ 5 – 6 số đạt 0,5 điểm.
Điền đúng 1 số không tính điểm.
b. ( 0,5 điểm )
Ghi đúng 1 - 2 chỗ đạt 0,25 điểm.
Ghi đúng 3 - 4 chỗ đạt 0,5 điểm.
c. (1 điểm )
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 22, 31, 45, 60. ( 0. 5 đ )
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 45, 31, 22. ( 0, 5 đ )
Bài 2: ( 2 điểm )
a. (1 điểm ) đúng mỗi kết quả đạt 0, 5 điểm.
b. ( 1 điểm ) đúng mỗi kết quả đạt 0,2 5 điểm. Không trừ điểm thẳng cột ở HS.
Bài 3: ( 1,5điểm )
Điền đúng từ 1 – 2 chỗ đạt 0,5 điểm.
Điền đúng từ 3 – 4 chỗ đạt 1 điểm.
Điền đúng từ 5 – 6 chỗ đạt 1,5 điểm.
Bài 4: ( 2,5 điểm )
- Hoàn thành đúng tóm tắt: 0,5 điểm.
- Bài giải ( 2 điểm )
+ Câu lời giải đúng: 0,5 điểm.
+ Phép tính và kết quả đúng : 1 điểm.
+ Đáp số đúng đầy đủ: 0,5 điểm.
* Lưu ý: Ghi sai đơn vị trừ 0.5 điểm cho toàn bài.
Bài 5: ( 1 điểm )
- Đúng từ 1 – 2 dấu đạt 0,5 điểm.
- Đúng 3 dấu đạt 1 điểm.
Bài 6: ( 1 điểm )
- Vẽ được đoạn thẳng đúng độ dài 7 cm, đạt 0,5 điểm.
- Ghi đúng được hai điểm giới hạn đoạn thẳng, đạt 0,5 điểm.
Họ tên: ……………………………………………
Điểm : …………………….
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2007 – 2008 )
MÔN TOÁN - LỚP 1
Điểm
Nhận xét
Bài 1.
a.
24
26
30
33
b. Viết các số:
Hai mươi tám: ……… Bốn mươi lăm: ………….
Sáu mươi hai : …….. Tám mươi: ………….
c. Viết các số 31, 45, 22, 60.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………..
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………….
Bài 2: Tính:
a. 30 cm + 10 cm = …………… 18 cm – 4 cm = ……………..
b. 1 2 70 60 19
+ 7 - 30 + 20 - 4
……………… ………………… ………………… ……………………
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước câu trả lời sau:
Nhìn vào hình tròn, ta có:
Điểm A nằm ngoàøi hình tròn. . A
Điểm B nằm trong hình tròn. . B
Hai điểm A và B nằm ngoài hình tròn. .D .C
Điểm C nằm trong hình tròn.
Điểm O nằm trong hình tròn. . O
Điểm D nằm ngoài hình tròn
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 30 gói kẹo, thùng thứ hai đựng 20 gói kẹo. Hỏi cảø hai thùng đựng bao nhiêu gói kẹo?
Tóm tắt Bài giải
Thùng thứ nhất: …….. gói kẹo. ………………………………………………………………………………
Thùng thứ hai : …….. gói kẹo. ………………………………………………………………………………
Cả hai thùng : ……. gói kẹo? ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 5: Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống:
16 18 – 3 13 11 + 3 15 – 5 14 – 4
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 ( 2007 – 2008)
GIỮA HKII.
Bài 1: ( 2 điểm )
a. ( 0,5 điểm )
Điền đúng từ 2 – 4 số đạt 0,25 điểm .
Điền đúng từ 5 – 6 số đạt 0,5 điểm.
Điền đúng 1 số không tính điểm.
b. ( 0,5 điểm )
Ghi đúng 1 - 2 chỗ đạt 0,25 điểm.
Ghi đúng 3 - 4 chỗ đạt 0,5 điểm.
c. (1 điểm )
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 22, 31, 45, 60. ( 0. 5 đ )
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 45, 31, 22. ( 0, 5 đ )
Bài 2: ( 2 điểm )
a. (1 điểm ) đúng mỗi kết quả đạt 0, 5 điểm.
b. ( 1 điểm ) đúng mỗi kết quả đạt 0,2 5 điểm. Không trừ điểm thẳng cột ở HS.
Bài 3: ( 1,5điểm )
Điền đúng từ 1 – 2 chỗ đạt 0,5 điểm.
Điền đúng từ 3 – 4 chỗ đạt 1 điểm.
Điền đúng từ 5 – 6 chỗ đạt 1,5 điểm.
Bài 4: ( 2,5 điểm )
- Hoàn thành đúng tóm tắt: 0,5 điểm.
- Bài giải ( 2 điểm )
+ Câu lời giải đúng: 0,5 điểm.
+ Phép tính và kết quả đúng : 1 điểm.
+ Đáp số đúng đầy đủ: 0,5 điểm.
* Lưu ý: Ghi sai đơn vị trừ 0.5 điểm cho toàn bài.
Bài 5: ( 1 điểm )
- Đúng từ 1 – 2 dấu đạt 0,5 điểm.
- Đúng 3 dấu đạt 1 điểm.
Bài 6: ( 1 điểm )
- Vẽ được đoạn thẳng đúng độ dài 7 cm, đạt 0,5 điểm.
- Ghi đúng được hai điểm giới hạn đoạn thẳng, đạt 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xê
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)