DETHI HKII T TV LOP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xê |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: DETHI HKII T TV LOP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Thuận Nghĩa Hoà A
Họ tên: ……………………………………………
Điểm : …………………….
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2007 – 2008 )
MÔN TOÁN - LỚP 1
Điểm
Nhận xét
Bài 1:
a. Điền số vào ô trống:
1
3
7
9
11
15
18
20
b. Viết các số theo mẫu:
Mẫu: Mười hai: 12
Năm mươi : ….. Chín mươi: ……
Mười bảy: ….. Mười lăm: ……
c. Trong các số 18, 12, 6, 15 :
- Số bé nhất là: ……
- Số lớn nhất là: ……
Bài 2: Tính:
a. 11 + 4 + 3 =………… 19cm – 6cm =………….
b. 15 50 19 70
+ + - -
4 30 7 20
……………………………………………………………………..........
Bài 3: .B .C
a. Các điểm nằm trong hình tròn .O
là điểm: …………… .N .A
b. Các điểm nằm ngoài hình tròn .I
là điểm: ……………
Bài 4: Lớp 1 vẽ được 40 nhãn vở, lớp 2 vẽ được 30 nhãn vở. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu nhãn vở?
Tóm tắt Bài giải
Lớp 1: … nhãn vở ………………………………………..
Lớp 2: … nhãn vở ……………………………………….
Cả hai lớp: … nhãn vở? ………………………………………..
Bài 5:
a. Điền dấu <,>, = vào chỗ chấm:
19……19 – 4 13 + 5 ….. 18 12 + 3 ……17 - 2
b. Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm:
- Số 17 gồm mười chục và bảy đơn vị.
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II.
NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Bài 1: (2điểm)
a. ( 0,5 điểm )
- Điền đúng từ 6 đến 10 số đạt 0,25 điểm
- Điền đúng từ 11 đến 12 số đạt 0,5 điểm
b. ( 0,5 điểm )
-Viết đúng từ 1( 2 số : 0,25 điểm
- Viết đúng từ 3( 4 số : 0,5 điểm
c. (1 điểm)
- Số bé nhất là: 6 ( 0,25 điểm )
- Số lớn nhất là: 18 ( 0,25 điểm )
Bài 2: Tính: ( 2 điểm )
a. Đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm, thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm.
b. Đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm, không trừ điểm thẳng cột.
Bài 3: (1 điểm )
Điền đúng, đủ mỗi câu đạt 0,5 điểm, HS ghi thiếu tên điểm hoặc không viết hoa không tính điểm.
a. Các điểm nằm trong hình tròn là: A, O, N ( 0,5 điểm )
b. Các điểm nằm ngoài hình tròn là: B, C, I ( 0,5 điểm )
Bài 4: ( 2,5 điểm )
Tóm tắt (0,5 điểm) Bài giải ( 2 điểm )
Lớp 1: 40 nhãn vở ( câu lời giải đúng) 0,5 điểm
Lớp 2: 30 nhãn vở 40 + 30 = 70 (nhãn vở) 1 điểm
Cả hai lớp: … nhãn vở? Đáp số: 70 nhãn vở 0,5 điểm
( Sai, thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài)
Bài 5: ( 1,5 điểm )
a. (1 điểm)
- Điền đúng 1( 2 dấu đạt 0,5 điểm
- Điền đúng 3 dấu đạt 1 điểm
19 > 19 – 4 13 + 5 = 18 12 + 2 < 17 - 2
b. (0,5 điểm)
-Số 17 gồm mười chục và bảy đơn vị. S
-Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Đ
Bài 6: ( 1 điểm )Vẽ đoạn thẳng có độ dài đúng 7 cm ( 0,5 điểm )
Đặt tên cho đoạn thẳng ( 0,5 điểm)
Họ tên: ……………………………………………
Điểm : …………………….
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2007 – 2008 )
MÔN TOÁN - LỚP 1
Điểm
Nhận xét
Bài 1:
a. Điền số vào ô trống:
1
3
7
9
11
15
18
20
b. Viết các số theo mẫu:
Mẫu: Mười hai: 12
Năm mươi : ….. Chín mươi: ……
Mười bảy: ….. Mười lăm: ……
c. Trong các số 18, 12, 6, 15 :
- Số bé nhất là: ……
- Số lớn nhất là: ……
Bài 2: Tính:
a. 11 + 4 + 3 =………… 19cm – 6cm =………….
b. 15 50 19 70
+ + - -
4 30 7 20
……………………………………………………………………..........
Bài 3: .B .C
a. Các điểm nằm trong hình tròn .O
là điểm: …………… .N .A
b. Các điểm nằm ngoài hình tròn .I
là điểm: ……………
Bài 4: Lớp 1 vẽ được 40 nhãn vở, lớp 2 vẽ được 30 nhãn vở. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu nhãn vở?
Tóm tắt Bài giải
Lớp 1: … nhãn vở ………………………………………..
Lớp 2: … nhãn vở ……………………………………….
Cả hai lớp: … nhãn vở? ………………………………………..
Bài 5:
a. Điền dấu <,>, = vào chỗ chấm:
19……19 – 4 13 + 5 ….. 18 12 + 3 ……17 - 2
b. Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm:
- Số 17 gồm mười chục và bảy đơn vị.
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II.
NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Bài 1: (2điểm)
a. ( 0,5 điểm )
- Điền đúng từ 6 đến 10 số đạt 0,25 điểm
- Điền đúng từ 11 đến 12 số đạt 0,5 điểm
b. ( 0,5 điểm )
-Viết đúng từ 1( 2 số : 0,25 điểm
- Viết đúng từ 3( 4 số : 0,5 điểm
c. (1 điểm)
- Số bé nhất là: 6 ( 0,25 điểm )
- Số lớn nhất là: 18 ( 0,25 điểm )
Bài 2: Tính: ( 2 điểm )
a. Đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm, thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm.
b. Đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm, không trừ điểm thẳng cột.
Bài 3: (1 điểm )
Điền đúng, đủ mỗi câu đạt 0,5 điểm, HS ghi thiếu tên điểm hoặc không viết hoa không tính điểm.
a. Các điểm nằm trong hình tròn là: A, O, N ( 0,5 điểm )
b. Các điểm nằm ngoài hình tròn là: B, C, I ( 0,5 điểm )
Bài 4: ( 2,5 điểm )
Tóm tắt (0,5 điểm) Bài giải ( 2 điểm )
Lớp 1: 40 nhãn vở ( câu lời giải đúng) 0,5 điểm
Lớp 2: 30 nhãn vở 40 + 30 = 70 (nhãn vở) 1 điểm
Cả hai lớp: … nhãn vở? Đáp số: 70 nhãn vở 0,5 điểm
( Sai, thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài)
Bài 5: ( 1,5 điểm )
a. (1 điểm)
- Điền đúng 1( 2 dấu đạt 0,5 điểm
- Điền đúng 3 dấu đạt 1 điểm
19 > 19 – 4 13 + 5 = 18 12 + 2 < 17 - 2
b. (0,5 điểm)
-Số 17 gồm mười chục và bảy đơn vị. S
-Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Đ
Bài 6: ( 1 điểm )Vẽ đoạn thẳng có độ dài đúng 7 cm ( 0,5 điểm )
Đặt tên cho đoạn thẳng ( 0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xê
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)