ĐỀTHI CHUẨN HOÀNG MAI 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Nghị |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: ĐỀTHI CHUẨN HOÀNG MAI 2 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút- (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành
A. khai thác thác than, dầu khí và thủy điện.
B. khai thác thác than, dầu khí và nhiệt điện
C. khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực.
Câu 2: Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. vị trí địa lí của vùng thuận lợi cho việc giao lưu trong nước và quốc tế.
B. có nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất - kĩ thuật tương đối phát triển.
D. có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta với nền văn minh lúa nước.
Câu 3: Ưu tiên hàng đầu trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xây dựng hệ thống cảng nước sâu và sân bay
B. khai thác các mỏ khoáng sản.
C. phát triển công nghiệp cơ khí chế tạo, điện – điện tử.
D. phát triển các cơ sở năng lượng.
Câu 4: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắl.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển.
Câu 5: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, không phải vì ngành này
A. có vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hóa.
B. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác
C. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
D. có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào.
Câu 6: Quan sát biểu đồ thể hiện về GDP của nước ta:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
B. Giá trị GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
C. Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
D. Giá trị tăng thêm của GDP nước ta, giai đoạn 2000 - 2008.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000
2005
2009
2010
2013
Cao su
412,0
482,7
677,7
748,7
958,8
Chè
87,7
122,5
127,1
129,9
129,8
Cà phê
561,9
497,4
538,5
554,8
637,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.
B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.
C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.
D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cao su, cà phê tăng nhanh nhất.
Câu 8: Vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là địa hình
A. bán bình nguyên B. núi thấp C. núi cao D. đồng bằng
Câu 9: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông cửu long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 10: Điều kiện kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nuôi trồng thủy sản nước ta là
A. nhiều ngư trường quan trọng từ Bắc xuống Nam.
B. biển nước ta có nguồn lực hải sản phong phú.
C. dịch vụ và cơ sở chế biến thủy sản tăng.
D. bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
Câu 11: Cho biểu đồ:
Biểu đồ Cơ cấu giá
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút- (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành
A. khai thác thác than, dầu khí và thủy điện.
B. khai thác thác than, dầu khí và nhiệt điện
C. khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực.
Câu 2: Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. vị trí địa lí của vùng thuận lợi cho việc giao lưu trong nước và quốc tế.
B. có nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất - kĩ thuật tương đối phát triển.
D. có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta với nền văn minh lúa nước.
Câu 3: Ưu tiên hàng đầu trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xây dựng hệ thống cảng nước sâu và sân bay
B. khai thác các mỏ khoáng sản.
C. phát triển công nghiệp cơ khí chế tạo, điện – điện tử.
D. phát triển các cơ sở năng lượng.
Câu 4: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắl.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển.
Câu 5: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, không phải vì ngành này
A. có vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hóa.
B. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác
C. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
D. có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào.
Câu 6: Quan sát biểu đồ thể hiện về GDP của nước ta:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
B. Giá trị GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
C. Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
D. Giá trị tăng thêm của GDP nước ta, giai đoạn 2000 - 2008.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000
2005
2009
2010
2013
Cao su
412,0
482,7
677,7
748,7
958,8
Chè
87,7
122,5
127,1
129,9
129,8
Cà phê
561,9
497,4
538,5
554,8
637,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.
B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.
C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.
D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cao su, cà phê tăng nhanh nhất.
Câu 8: Vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là địa hình
A. bán bình nguyên B. núi thấp C. núi cao D. đồng bằng
Câu 9: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông cửu long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 10: Điều kiện kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nuôi trồng thủy sản nước ta là
A. nhiều ngư trường quan trọng từ Bắc xuống Nam.
B. biển nước ta có nguồn lực hải sản phong phú.
C. dịch vụ và cơ sở chế biến thủy sản tăng.
D. bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
Câu 11: Cho biểu đồ:
Biểu đồ Cơ cấu giá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Nghị
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)