đêthi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: đêthi thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:....................................................
Lớp 1.....Trường Tiểu học cự khê
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết số
10;…..;….;….;….;….;…..;….;…..;…..;…..;
Bài 2 : Tính
a , 5 + 3 =........ 10 - 9 =..........
7 + 2 = ........ 9 - 7 =..........
b , + + - -
----------- ------------ ------------- ------------
.......... ......... .......... .........
Bài 3:
a , Điền dấu : < , > , =
0 …… 5 29 …… 31 + 2
9 ……. 6 45 …… 43 + 2
b , Nối với số thích hợp
60 - 20 >
90 - 40 =
Bài 4: Tính
20 cm + 12 cm = 60 cm + 20 cm =
32 cm - 14 cm = 40 cm - 20 cm =
Bài 5 : Đúng thì ghi Đ sai thì ghi S
a. Điểm A ở trong hình chữ nhật
b. Điểm E ở trong hình chữ nhật
. E
c. Điểm C ở trong hình chữ nhật
Bài 6:
Nam có 20 que tính . Mẹ mua thêm cho Nam 10 que tính nữa . Hỏi An có tất cả bao nhiêu que tính ?
Điểm bài kiểm tra:
Bằng số:............................
Bằng chữ: .........................
Giáo viên chấm
( Ký, ghi rõ họ tên)
......................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1 : ( 2 điểm )
- Viết đúng thứ tự các số cho : 1 điểm
Bài 2 ( 2 điểm )
- Mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm
Bài 3 : ( 2 điểm )
a, Điền đúng dấu ở mỗi phép tính : 0,25 điểm
b, Nối đúng mỗi số cho : 0,5 điểm
Bài 4 : ( 1 điểm )
- Ở mỗi phép tính HS tính đúng kết quả và có ghi đơn vị đo vào thì cho : 0,25
Bài 5 : ( 1 điểm )
- Làm đúng mỗi ý cho : 0,25 điểm ( Nếu làm đúng cả thì được tính : 1 điểm )
Bài 6 : 2 điểm
- Ghi đúng lời giải ở mỗi bài toán cho : 0,5 điểm
- Làm phép tính đúng ở mỗi bài giải cho 1 điểm
- Ghi đáp số đúng ở mỗi bài giải cho : 0, 5 điểm
Lớp 1.....Trường Tiểu học cự khê
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết số
10;…..;….;….;….;….;…..;….;…..;…..;…..;
Bài 2 : Tính
a , 5 + 3 =........ 10 - 9 =..........
7 + 2 = ........ 9 - 7 =..........
b , + + - -
----------- ------------ ------------- ------------
.......... ......... .......... .........
Bài 3:
a , Điền dấu : < , > , =
0 …… 5 29 …… 31 + 2
9 ……. 6 45 …… 43 + 2
b , Nối với số thích hợp
60 - 20 >
90 - 40 =
Bài 4: Tính
20 cm + 12 cm = 60 cm + 20 cm =
32 cm - 14 cm = 40 cm - 20 cm =
Bài 5 : Đúng thì ghi Đ sai thì ghi S
a. Điểm A ở trong hình chữ nhật
b. Điểm E ở trong hình chữ nhật
. E
c. Điểm C ở trong hình chữ nhật
Bài 6:
Nam có 20 que tính . Mẹ mua thêm cho Nam 10 que tính nữa . Hỏi An có tất cả bao nhiêu que tính ?
Điểm bài kiểm tra:
Bằng số:............................
Bằng chữ: .........................
Giáo viên chấm
( Ký, ghi rõ họ tên)
......................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1 : ( 2 điểm )
- Viết đúng thứ tự các số cho : 1 điểm
Bài 2 ( 2 điểm )
- Mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm
Bài 3 : ( 2 điểm )
a, Điền đúng dấu ở mỗi phép tính : 0,25 điểm
b, Nối đúng mỗi số cho : 0,5 điểm
Bài 4 : ( 1 điểm )
- Ở mỗi phép tính HS tính đúng kết quả và có ghi đơn vị đo vào thì cho : 0,25
Bài 5 : ( 1 điểm )
- Làm đúng mỗi ý cho : 0,25 điểm ( Nếu làm đúng cả thì được tính : 1 điểm )
Bài 6 : 2 điểm
- Ghi đúng lời giải ở mỗi bài toán cho : 0,5 điểm
- Làm phép tính đúng ở mỗi bài giải cho 1 điểm
- Ghi đáp số đúng ở mỗi bài giải cho : 0, 5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)