Dekt45p_tin1

Chia sẻ bởi Lê Văn Hùng | Ngày 26/04/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: dekt45p_tin1 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC LỚP 11. Năm học 2011 - 2012
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)





A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(03 điểm)
Câu 1. Cho khai báo sau:
Var a,b,c: real;
x,y: boolean;
t,k: char;
Tổng bộ nhớ khai báo các biến là:
A)20 B)21 C)22 D)24
Câu 2. Để đưa dữ liệu vào từ bàn phím, sử dụng thủ tục:
A) Readln(< danh sách biến vào>); B) write(< danh sách biến vào>);
C) writeln(< danh sách biến vào>); D) Readln(< danh sách kết quả ra>);
Câu 3. Cho đoạn chương trình sau:
X:= 5;
Y:= 5;
X:= x+ y;
Y:= y+x;
Theo em giá trị của x và y khi thực hiện đoạn chương trình này là :
A) x = 9; y =14 . B) x =13 ; y =9 . C) x = 15 ; y =20 . D) x =10 ; y =15 .
Câu 4. Cho biểu thức trong toán học :(X2 + 3)2011x + sin(ex + 2) chuyển sang biểu thức trong ngôn ngữ lập trình là:
A) sin(exp(x) + 2) + 2011*x* exp ln(sqr(x) + 3).
B) exp(2011*x*ln(sqrx + 3) + sin(exp(x) + 2).
C) exp(2011*ln(sqr(x) + 3)) + sin(exp(x) + 2).
D) 2011*x* exp ln(sqr(x) + 3) + sin(exp(x) + 2).
Câu 5. Hãy cho biết biểu thức nào nhận giá trị sai?
A) not(x2 + 1 < 0) and (5 > 12 + 3). B) (x2 + 1 > 0) and (5 > 12 + 2)
C) ( 3 > 4) or ( x2 + 1 < x2 ). D) not( 3 < 4) or ( x2 + x + 1 > x2 ).
Câu 6. Cho khai báo sau:
Var a,b,tong,thương:real;
Begin
A:= 5.5;
B:= 5.5;
Tong:= a+ b;
Thương:= a/b;
End.
Sau khi thực hiện đoạn chương trình giá trị của biến tong và thương là:
A) giá trị của tong là: 11.0, thương là: 4.0 B) giá trị của tong là: 11.0, thương là: 1.0
C) giá trị của tong là: 11.0, thương là: 11.0 D) giá trị của tong là: 11.0, thương là: 2

B) PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1(4 điểm)
a) Trình bày tên và bộ nhớ lưu trữ các kiểu dữ liệu chuẩn?
b)Trình bày các hàm số học chuẩn.
c) Nêu tên 5 từ khóa; 5 tên dành riêng trong ngôn ngữ lập trình?
d) Trình bày biểu thức quan hệ, biểu thức logic. Cho mỗi loại 2 ví dụ có giá trị đúng?
Câu 2(3 điểm)
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương a, b là kích thước hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hiện kết quả theo quy cách :8:2
Bài làm:

A) PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh tô đậm vào phương án trả lời của mỗi câu
Câu / phương án





Câu số 1
A
B
C
D

Câu số 2
A
B
C
D

Câu số 3
A
B
C
D

Câu số 4
A
B
C
D

Câu số 5
A
B
C
D

Câu số 6
A
B
C
D

B) PHẦN TỰ LUẬN
















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)