DeKT dinhki lan 2 lop4,5
Chia sẻ bởi Lê Đức Mạnh |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DeKT dinhki lan 2 lop4,5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Đáp án và biểu điểm chấm môn Tiếng Việt lớp 4 KTĐK Lần 2
Năm học 2009- 2010
I/ Kiểm tra đọc : ( 10 đ )
A/ Đọc thành tiếng: ( 5đ)
Đọc đúng từ đúng tiếng (2 đ) Đọc sai 5 tiếng: 1,5đ; đọc sai từ 6-10 tiếng:1 điểm; đọc sai từ 15 tiếng trở lên: 0 điểm
Ngắt nghỉ đúng chỗ, giọng đọc bước đầu có biểu cảm ( 1đ) Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 dấu câu trở lên : 0 đ
Đọc đúng tốc độ yêu cầu( không quá 1 phút): 1 đ, ( quá 2 phút trở lên: 0đ)
Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu ra: 1đ (trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt lúng túng : 0,5 đ; trả lời sai ý: 0 đ)
B/ Đọc hiểu: ( 5 đ)
1/Khoanh vào ý B 0,5 đ
2/ Khoanh vào ý C 0,5 đ
3/ Các động từ là: chảy, trườn, luồn 1,0 đ
4/ Ghi đúng câu có hình ảnh so sánh 1,0 đ
5/ Chủ ngữ là: Tôi Vị ngữ là : rẽ lá 0,5đ
6/Tìm được 3 tính từ 1 đ
7/ Đặt được câu 0,5 đ
II/ Kiểm tra viết : 10 đ
Câu 1: 5đ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn, đúng mẫu chữ , cỡ chữ: 5 đ
Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 đ (Sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định)
Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao , khoảng cách, kiểu chữ trình bày bẩn…bị trừ 1 điểm toàn bài.
Câu 2: Tập làm văn: 5 đ
Viết đúng bố cục của văn miêu tả đồ vật gồm 3 phần: Có mở bài, thân bài, kết bài
Tả được các đặc điểm nổi bật của đồ vật….
Nêu được cảm xúc và tình cảm của mình đối với đồ vật đó….
Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không sai lỗi chính tả
Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết , có thể cho mức điểm: 5 - 4,5- 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5
Đáp án và biểu điểm chấm môn Tiếng Việt lớp 5 KTĐK Lần 2
Năm học 2009- 2010
I/ Kiểm tra đọc : ( 10 đ )
A/ Đọc thành tiếng: ( 5đ)
Đọc đúng từ đúng tiếng (2 đ) Đọc sai 5 tiếng: 1,5; đọc sai từ 6-10 tiếng:1 điểm; đọc sai từ 15 tiếng trở lên: 0 điểm
Ngắt nghỉ đúng chỗ, giọng đọc bước đầu có biểu cảm ( 1đ) Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 dấu câu trở lên : 0 đ
Đọc đúng tốc độ yêu cầu( không quá 1 phút): 1 đ, ( quá 2 phút trở lên: 0 đ)
Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu ra: 1đ (trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt lúng túng : 0,5 đ; trả lời sai ý: 0 đ)
B/ Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 đ)
1/ Khoanh vào ý B 0,5đ
2/ Khoanh vào ý A 0,5đ
3/ Chủ ngữ là: Cây hoa ti gôn; Vị ngữ là: thích leo trèo 0,5đ
4/ Chép đúng 2 câu theo yêu cầu 1đ
Năm học 2009- 2010
I/ Kiểm tra đọc : ( 10 đ )
A/ Đọc thành tiếng: ( 5đ)
Đọc đúng từ đúng tiếng (2 đ) Đọc sai 5 tiếng: 1,5đ; đọc sai từ 6-10 tiếng:1 điểm; đọc sai từ 15 tiếng trở lên: 0 điểm
Ngắt nghỉ đúng chỗ, giọng đọc bước đầu có biểu cảm ( 1đ) Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 dấu câu trở lên : 0 đ
Đọc đúng tốc độ yêu cầu( không quá 1 phút): 1 đ, ( quá 2 phút trở lên: 0đ)
Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu ra: 1đ (trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt lúng túng : 0,5 đ; trả lời sai ý: 0 đ)
B/ Đọc hiểu: ( 5 đ)
1/Khoanh vào ý B 0,5 đ
2/ Khoanh vào ý C 0,5 đ
3/ Các động từ là: chảy, trườn, luồn 1,0 đ
4/ Ghi đúng câu có hình ảnh so sánh 1,0 đ
5/ Chủ ngữ là: Tôi Vị ngữ là : rẽ lá 0,5đ
6/Tìm được 3 tính từ 1 đ
7/ Đặt được câu 0,5 đ
II/ Kiểm tra viết : 10 đ
Câu 1: 5đ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn, đúng mẫu chữ , cỡ chữ: 5 đ
Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 đ (Sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định)
Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao , khoảng cách, kiểu chữ trình bày bẩn…bị trừ 1 điểm toàn bài.
Câu 2: Tập làm văn: 5 đ
Viết đúng bố cục của văn miêu tả đồ vật gồm 3 phần: Có mở bài, thân bài, kết bài
Tả được các đặc điểm nổi bật của đồ vật….
Nêu được cảm xúc và tình cảm của mình đối với đồ vật đó….
Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không sai lỗi chính tả
Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết , có thể cho mức điểm: 5 - 4,5- 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5
Đáp án và biểu điểm chấm môn Tiếng Việt lớp 5 KTĐK Lần 2
Năm học 2009- 2010
I/ Kiểm tra đọc : ( 10 đ )
A/ Đọc thành tiếng: ( 5đ)
Đọc đúng từ đúng tiếng (2 đ) Đọc sai 5 tiếng: 1,5; đọc sai từ 6-10 tiếng:1 điểm; đọc sai từ 15 tiếng trở lên: 0 điểm
Ngắt nghỉ đúng chỗ, giọng đọc bước đầu có biểu cảm ( 1đ) Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 dấu câu trở lên : 0 đ
Đọc đúng tốc độ yêu cầu( không quá 1 phút): 1 đ, ( quá 2 phút trở lên: 0 đ)
Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu ra: 1đ (trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt lúng túng : 0,5 đ; trả lời sai ý: 0 đ)
B/ Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 đ)
1/ Khoanh vào ý B 0,5đ
2/ Khoanh vào ý A 0,5đ
3/ Chủ ngữ là: Cây hoa ti gôn; Vị ngữ là: thích leo trèo 0,5đ
4/ Chép đúng 2 câu theo yêu cầu 1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Mạnh
Dung lượng: 941,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)