Dekt 1tiet so1-d2
Chia sẻ bởi Hà Thị Phương Thùy |
Ngày 25/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: dekt 1tiet so1-d2 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Tin học (Đề 1)
I/- Lý thuyết (4đ)
Câu 1: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. File/Delete b. File/New/Blank Database
c. Edit/Delete Rows d. Insert/Rows
Câu 2: Trong quản lý ta thường gặp các công việc sau:
Lập báo cáo
Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ
Tìm kiếm, sắp xếp, thống kê
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 3: Muốn thay đổi độ rộng một trường cần hiển thị bảng ở chế độ :
a. Trang dữ liệu b. Hiển thị
c. Thiết kế d. Không thể thay đổi được.
Câu 4: Một CSDL BANHANG chứa bảng KhachHang có các trường như: Tên khách hàng, Địa chỉ, Mã khách hàng, Số điện thọai. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
a. Mã khách hàng b. Tên khách hàng
c. Địa chỉ d. Số điện thọai
Câu 5: Tính chất “caption” trong Field có chức năng :
a. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu
b. Thay tên trường bằng phụ đề dễ hiểu c. Xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bảng ghi mới.
d.Quy định cách hiển thị và in dữ liệu.
Câu 6: Trong Access, đối tượng cơ sở dùng lưu dữ liệu ban đầu là:
a. Query b. Report
c. Table d. Cả 3 đối tượng trên
Câu 7: Một CSDL quản lí mặt hàng của một công ti có các trường sau : Mã mặt hàng, tên mặt hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền. Theo em, quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL.
a. Tính độc lập b. Tính nhất quán
c. Tĩnh toàn vẹn d. Tính không dư thừa.
Câu 8: Người có nhu cầu và khả năng truy cập thông tin từ CSDL là:
a. Người lập trình ứng dụng b. Người quản trị CSDL
c. Người dùng d. Cả 3 đều đúng
Câu 9: Các chức năng của Hệ QTCSDL là :
a. Cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
b. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát.
c. Tạo lập CSDL, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
d. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 10: “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của :
a. Người quản trị CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng.
c. Người dùng.
d. Cả b và c
Câu 11: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì :
a. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.
b. Access không cho phép lưu bảng.
c. Dữ liệu của bảng có thể có hàng giống hệt nhau.
d. Access không cho phép nhập dữ liệu
Câu 12: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng :
a. Ngay sau khi CSDL được tạo ra
b. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
c. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu.
d. Sau khi bảng được tạo trong CSDL.
II/- Tự luận: (6đ)
Câu 1: Trong CSDL QLHOCSINH có các bảng sau:
Diem
SoBD
MaMon
Diem
0001
TOA
8.5
0001
VAN
4.5
0002
TOA
2.5
Hãy ghi lại cấu trúc của các bảng và xác định khóa chính theo sau:
Tên Table
Field name
Data type
Primary key
Câu 2: Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access?
Lớp:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Tin học (Đề 1)
I/- Lý thuyết (4đ)
Câu 1: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. File/Delete b. File/New/Blank Database
c. Edit/Delete Rows d. Insert/Rows
Câu 2: Trong quản lý ta thường gặp các công việc sau:
Lập báo cáo
Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ
Tìm kiếm, sắp xếp, thống kê
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 3: Muốn thay đổi độ rộng một trường cần hiển thị bảng ở chế độ :
a. Trang dữ liệu b. Hiển thị
c. Thiết kế d. Không thể thay đổi được.
Câu 4: Một CSDL BANHANG chứa bảng KhachHang có các trường như: Tên khách hàng, Địa chỉ, Mã khách hàng, Số điện thọai. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
a. Mã khách hàng b. Tên khách hàng
c. Địa chỉ d. Số điện thọai
Câu 5: Tính chất “caption” trong Field có chức năng :
a. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu
b. Thay tên trường bằng phụ đề dễ hiểu c. Xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bảng ghi mới.
d.Quy định cách hiển thị và in dữ liệu.
Câu 6: Trong Access, đối tượng cơ sở dùng lưu dữ liệu ban đầu là:
a. Query b. Report
c. Table d. Cả 3 đối tượng trên
Câu 7: Một CSDL quản lí mặt hàng của một công ti có các trường sau : Mã mặt hàng, tên mặt hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền. Theo em, quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL.
a. Tính độc lập b. Tính nhất quán
c. Tĩnh toàn vẹn d. Tính không dư thừa.
Câu 8: Người có nhu cầu và khả năng truy cập thông tin từ CSDL là:
a. Người lập trình ứng dụng b. Người quản trị CSDL
c. Người dùng d. Cả 3 đều đúng
Câu 9: Các chức năng của Hệ QTCSDL là :
a. Cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
b. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát.
c. Tạo lập CSDL, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
d. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 10: “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của :
a. Người quản trị CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng.
c. Người dùng.
d. Cả b và c
Câu 11: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì :
a. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.
b. Access không cho phép lưu bảng.
c. Dữ liệu của bảng có thể có hàng giống hệt nhau.
d. Access không cho phép nhập dữ liệu
Câu 12: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng :
a. Ngay sau khi CSDL được tạo ra
b. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
c. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu.
d. Sau khi bảng được tạo trong CSDL.
II/- Tự luận: (6đ)
Câu 1: Trong CSDL QLHOCSINH có các bảng sau:
Diem
SoBD
MaMon
Diem
0001
TOA
8.5
0001
VAN
4.5
0002
TOA
2.5
Hãy ghi lại cấu trúc của các bảng và xác định khóa chính theo sau:
Tên Table
Field name
Data type
Primary key
Câu 2: Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Phương Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)