DekiemtraHKI_Toan1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vân |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: DekiemtraHKI_Toan1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN – LỚP MỘT
Ngày kiểm tra 18 tháng 5 năm 2011
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường tiểu học ………………………………………………………………….
Lớp: Một……………
Họ và tên …………………………………………………………………………………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm). Viết số theo mẫu:
a) Năm mươi hai: 52
b) 73: bảy mươi ba
Sáu mươi tám: . . .
82: .............................................
Bảy mươi sáu: . . .
96: .............................................
Tám mươi lăm: . . .
27: .............................................
Bốn mươi tư: . . .
38: .............................................
Bài 2 (1 điểm).
a) Viết các số 41 ; 82 ; 53 ; 12 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Viết các số 63 ; 20 ; 97 ; 75 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
47 + 30
36 + 63
87 – 45
93 – 61
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Bài 4 (2 điểm).
>
70 - 20
90 – 40
60 – 10
90 – 80
<
?
=
68 - 46
15 + 5
30 + 5
20 + 15
a) b) Tính:
46 – 3 + 5 = . . .
88 – 5 – 3 = . . .
52 + 3 + 4 = . . .
Bài 5 (1 điểm).
Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ ngày thứ hai:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Một tuần lễ có 2 ngày em không tới trường. Hỏi một tuần lễ em tới trường mấy ngày ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 (2 điểm).
a) Có 32 quả bóng bay màu đỏ, 27 quả bóng bay màu xanh. Hỏi có bao nhiêu quả bóng bay xanh và đỏ ?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b) Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai ?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 3cm, rồi vẽ đoạn thẳng BC dài 6cm để có đoạn thẳng AC dài 9cm.
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
MÔN TOÁN – LỚP MỘT
Ngày kiểm tra 18 tháng 5 năm 2011
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường tiểu học ………………………………………………………………….
Lớp: Một……………
Họ và tên …………………………………………………………………………………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm). Viết số theo mẫu:
a) Năm mươi hai: 52
b) 73: bảy mươi ba
Sáu mươi tám: . . .
82: .............................................
Bảy mươi sáu: . . .
96: .............................................
Tám mươi lăm: . . .
27: .............................................
Bốn mươi tư: . . .
38: .............................................
Bài 2 (1 điểm).
a) Viết các số 41 ; 82 ; 53 ; 12 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Viết các số 63 ; 20 ; 97 ; 75 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
47 + 30
36 + 63
87 – 45
93 – 61
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Bài 4 (2 điểm).
>
70 - 20
90 – 40
60 – 10
90 – 80
<
?
=
68 - 46
15 + 5
30 + 5
20 + 15
a) b) Tính:
46 – 3 + 5 = . . .
88 – 5 – 3 = . . .
52 + 3 + 4 = . . .
Bài 5 (1 điểm).
Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ ngày thứ hai:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Một tuần lễ có 2 ngày em không tới trường. Hỏi một tuần lễ em tới trường mấy ngày ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 (2 điểm).
a) Có 32 quả bóng bay màu đỏ, 27 quả bóng bay màu xanh. Hỏi có bao nhiêu quả bóng bay xanh và đỏ ?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b) Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai ?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 3cm, rồi vẽ đoạn thẳng BC dài 6cm để có đoạn thẳng AC dài 9cm.
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vân
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)